Đặt Tên Con Hợp Với Mệnh Bố Mẹ

--- Bài mới hơn ---

  • Cách Đặt Tên Cho Con Gái Trai Năm 2021 Bính Thân Hay Hợp Tuổi Bố Mẹ Theo Phong Thủy
  • Đặt Tên Cho Con Gái Năm 2021 Kỷ Hợi Theo Phong Thủy Hợp Tuổi Bố Mẹ
  • Đặt Tên Cho Con Trái Gái Năm 2021 Bính Thân Hợp Phong Thủy Tuổi Bố Mẹ
  • Đặt Tên Con Trai Gái Năm 2021 Tuổi Bính Thân Hợp Phong Thủy
  • Cách Đặt Tên Cho Con Gái Con Trai Sinh Năm 2021 Bính Thân Hay Ý Nghĩa Phù Hợp Phong Thủy
  • Kiến thức phong thủy

    Nên đặt tên con như thế nào để hợp mệnh bố mẹ?

    Tại sao nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2021?

    Để đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2021, bố mẹ cần xem xét các yếu tố ngũ hành, mệnh tương sinh tương khắc giữa bố mẹ và con để đặt được cái tên hợp tuổi nhất, giúp gia đình hạnh phúc, con gặp nhiều may mắn, có tương lai sáng lạn còn bố mẹ thì làm ăn thuận lợi, phát lộc.

    Ngu hành tương sinh – tương khác là gì ?

    Ngũ hành bao gồm: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ

    -Kim là khoảng sản, kim loại

    Mộc là cây côi,hoa cỏ

    Thủy là nước

    -Hỏa là lửa

    -Thổ là đất

    Kim

    Đoàn, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.

    Mộc

    Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.

    Thủy

    Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.

    Hỏa

    Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.

    Thổ

    Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.

    Cánh đặt tên con hợp mệnh hỏa

    Trong cuộc đời, từ khi sinh ra mỗi người đã được bố mẹ đặt một cái tên đi theo ta suốt cuộc đời.

    Vì vậy, khi các bố mẹ chọn lựa đặt tên cho con cần hết sức lưu ý. Hiện nay có rất nhiều cách đặt tên cho con, do đó các cha mẹ thường hay thắc mắc đặt tên con gái mệnh hỏa là gì – đặt tên con trai mệnh hỏa như nào?

    1. Vì sao phải đặt tên mệnh Hỏa cho con

    Trong ngũ hành bản mệnh, Hỏa là nhân tố đứng thứ hai. Hỏa đại diện cho sức nóng, tràn đầy năng lượng và ánh sáng chiếu rọi khắp nhân gian. Hỏa đại diện cho mặt có thể chiếu ánh sáng rọi khắp muôn nơi trên thế gian nhưng cũng có thể sử dụng sức nóng để thiêu rụi tất cả. Chính vì điều này người cũng góp phần xây dựng lên tính cách của người mệnh Hỏa. những người mệnh Hỏa thường nói ít làm nhiều và khá nóng tính. Khi ở trạng thái bình thường, họ như ánh mặt trời lúc ban mai vậy rất nhẹ nhàng, điềm tĩnh, vui tính và hiền lành. Khi bị chọc tức hay nóng giận thì ngọn lửa bên trong bộc phát và sẽ xử lý những rắc rối gây ra một cách khiến những người ở gần cảm thấy ớn lạnh và không dám trêu chọc họ. Đôi khi người mệnh hỏa cũng khá cứng đầu vả bảo thủ, họ sẵn sàng làm việc gì đó một cách liều mình và không cần biết kết quả ra sao.

    Ưu điểm: Người mang mệnh hỏa sẽ luôn có một niềm đam mê, nhiệt huyết bùng cháy với công việc. Ngoài ra họ còn rất nhiệt tình giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. Đây là đức tính tốt đáng tuyên dương của mệnh hỏa.

    Nhược điểm: Người mệnh hỏa lúc bình thường thì rất dễ mến nhưng khi nóng giận là điều rất xấu. Họ không biết kìm chế cảm xúc của bản thân mình, nóng giận một cách mất hết lý trí và hành động bất chấp kết quả. Đây là một đức tính xấu mà cần phải cải thiện nếu không muốn sau này gặp những rắc rối lớn.

    2. Hướng dẫn cánh đặt tên hợp mệnh hỏa con trai và con gái

    – Đặt tên thuộc hành hỏa cho con trai theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.

    – Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé trai theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.

    – Đặt tên mệnh Hỏa cho con trai theo vần vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.

    – Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.

    – Đặt tên hợp mệnh hỏa cho con trai vần O-P-Q: Quang, Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong.

    – Đặt tên mệnh Hỏa theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,

    – Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần V-X-Y: Xuân Trúc, Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt.

    – Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần A-B-C: Cẩm, Ánh, Chiếu, Bính, Bội.

    – Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp.

    – Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân.

    – Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

    – Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

    – Đặt tên thuộc hành Hỏa cho con gái vần S-T: Tiết, Thanh, Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh.

    – Đặt tên cho con mệnh Hỏa với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

    -Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cách đặt tên mệnh Hỏa cho con hay nhất dành cho các bé. Mong rằng qua bài viết này, các cha mẹ đã biết cách đặt tên con gái mệnh hỏa – đặt tên tên con trai mệnh hỏa. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

    Bố mệnh kim mẹ mệnh thủy sinh con mệnh gì

    Gia đình của bố kim – mẹ thủy mang tính tương hỗ lẫn nhau bởi kim sinh thủy. Để chọn được năm sinh cho 1 thiên thần nhỏ hợp mạng, mang lại những điều tốt đẹp cho gia đình sẽ khá đơn giản. Trừ em bé mệnh hỏa, các mệnh còn lại đều có thể hòa hợp cùng cặp bố mẹ kim – thủy này. Bởi thủy khắc mộc, mộc khắc kim, nên những em bé mệnh mộc khi vào gia đình kim thủy sẽ mang lại nhiều bất lợi cho bố, và cũng đồng thời bị mẹ xung khắc.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Xây Dựng Nhà Cấp 4 Cần Tránh Những Đại Kị Này
  • Vật Liệu Xây Dựng Và Ngũ Hành
  • 10 Điều Cấm Kỵ Trong Thiết Kế, Xây Dựng Nhà Ở
  • Lựa Chọn Vị Trí Đặt Tủ Lạnh Hợp Với Phong Thủy
  • Chọn Vị Trí Đặt Và Sử Dụng Tủ Lạnh Hợp Phong Thủy

Bố Mẹ Mệnh Kim Con Mệnh Hỏa Hợp Nhau Không?

--- Bài mới hơn ---

  • Gợi Ý Cách Cải Vận Cho Người Khuyết Mệnh Hỏa
  • Đổi Vận Cho Mệnh Khuyết Hỏa Mệnh Khuyết Hỏa Với Ngày Sinh
  • Bí Quyết Sống Đúng Mùa Sinh
  • Người Mệnh Hỏa Nên Trồng Cây Gì Trong Nhà Để Vượng Tài Phát Lộc?
  • Người Mệnh Hỏa Nên Trồng Cây Gì Tốt Cho Vận Khí
  • Bên cạnh việc vui mừng khi đón chào thành viên mới, bố mẹ còn có thể gặp được nhiều may mắn bất ngờ khi em bé sinh ra tương sinh, hợp với ngũ hành của bố mẹ.

    Vậy nên, việc chọn năm sinh con để hợp với ngũ hành cha mẹ, từ đó mang đến những may mắn, thịnh vượng cho gia đình không còn là điều xa lạ với nhiều gia đình Việt.

    Tìm hiểu về hành Kim và hành Hỏa trong ngũ hành

    Hành Kim có tổng cộng 6 nạp âm gồm: Hải Trung Kim, Kiếm Phong Kim, Bạch Lạp Kim, Sa Trung Kim, Kim Bạch Kim và Thoa Xuyến Kim.

    Nạp âm trong mệnh Hỏa gồm: Tích Lịch Hỏa, Thiên Thượng Hỏa, Sơn Hạ Hỏa, Phúc Đăng Hỏa, Sơn Đầu Hỏa và Lư Trung Hỏa.

    Trong ngũ hành, Kim tượng trưng cho kim khí, kim loại. Vì Thổ sinh ra Kim nên đây được xem như sự tồn tài đặc biệt của thiên nhiên, do đất đá kết tinh và tạo thành.

    Hành Hỏa tượng trưng cho lửa, mang đến sự ấm áp, ánh sáng nhưng cũng ẩn chứa nguồn năng lượng, sức mạnh khủng khiếp có khả năng bùng nổ bất cứ lúc nào.

    Mặt tích cực, Hỏa đại diện cho sự công bằng và danh dự. Nhưng xét về mặt tiêu cực, hành này là sự gây hấn và cả chiến tranh.

    Vậy với những mặt đối lập mà chúng tôi vừa phân tích. Bạn nghĩ bố mẹ mệnh Kim con mệnh Hỏa có hợp nhau không?

    Bố mẹ mệnh Kim con mệnh Hỏa khắc hay hợp?

    Để tìm được lời giải chính xác nhất cho những thắc mắc trên, mọi người hãy tìm hiểu rõ hơn về mối quan hệ tương sinh và tương khắc của những người thuộc mệnh Kim. Từ đó, tìm ra đáp án cho câu hỏi của chính mình.

    Tương sinh tức là mối quan hệ thúc đẩy, nuôi dưỡng và hỗ trợ để cùng nhau phát triển tốt hơn.

    Quan hệ tương sinh trong ngũ hành là:

    Như vậy, nếu xét trong mối quan hệ tương sinh bố mẹ mệnh Kim hợp với con cái mệnh Thủy và Thổ.

    Từ đây, có thể khẳng định xét trong mối quan hệ tương khắc, bố mẹ mệnh Kim khắc với con mệnh Hỏa và mệnh Mộc.

    Điều này cũng đồng nghĩa bố mẹ mệnh Kim và mệnh Hỏa tương khắc!

    Tuy nhiên, có một ngoại lệ đặc biệt mà bạn cần biết, đó là: Dù Hỏa khắc Kim nhưng nạp âm Kiếm Phong Kim và Sa Trung Kim. Nếu không có lửa sẽ không thể trở thành vật dụng, binh khí.

    Vậy nên bố mẹ mệnh Kim thuộc một trong hai nạp âm trên sẽ vẫn phù hợp với con cái mệnh Hỏa.

    Còn lại những nạp âm khác của mệnh Kim là Hải Trung Kim, Bạch Lạp Kim, Thoa Xuyến Kim và Kim Bạc Kim đều kỵ với hành Hỏa.

    Cách hóa giải sự tương khắc hai mệnh Kim – Hỏa

    Nếu bạn đã tìm được lời giải cho câu hỏi bố mẹ mệnh Kim con mệnh Hỏa tương sinh hay tương khắc, có hợp nhau không? Tuy nhiên, vẫn muốn sinh con vào năm đó, mệnh đó vậy thì làm sao hóa giải xung khắc?

    • Sử dụng những đồ vật có sắc màu thuộc mệnh Thổ làm vật cân bằng và đồng thời tạo ra nguồn năng lượng tốt để cân bằng 2 mệnh Hỏa – Kim.
    • Sử dụng những yếu tố kết hợp nhằm giúp giảm thiểu sự xung khắc của hai mệnh.

    Mong rằng bài viết sẽ hữu ích và giải quyết được những thắc mắc của bạn về vấn đề mệnh Kim có hợp với mệnh Hỏa hay không!

    --- Bài cũ hơn ---

  • Người Mệnh Hỏa Hợp Mệnh Gì? Khắc Với Mệnh Gì?
  • Mệnh Hỏa Hợp Màu Gì Nhất Và Kỵ Màu Gì Nhất ?
  • Người Mệnh Hỏa Hợp Màu Gì? Kỵ Màu Nào Nhất?
  • Các Loại Cây Thủy Sinh Để Bàn Mệnh Hỏa Hợp Phong Thủy
  • Người Mệnh Hỏa Nên Chọn Xe Màu Gì Để Sinh

Quy Tắc Đặt Tên Cho Con Hợp Mệnh Bố Mẹ

--- Bài mới hơn ---

  • Nhẫn Phong Thủy Nữ Mệnh Hỏa: Bật Mí Cách Chọn Nhẫn Chuẩn Nhất
  • Cây Cảnh Cho Người Mệnh Hỏa, Cây Phong Thủy Theo Mệnh
  • Danh Sách Các Loài Cây Phong Thủy Hợp Mệnh Hỏa
  • Mệnh Thủy Hợp Với Mệnh Nào? Mệnh Thủy Thổ Hợp Nhau Không?
  • Cây Kim Ngân Hợp Tuổi Gì? Mệnh Nào?
  • 5 Quy tắc đặt tên cho con 2021 hợp mệnh với bố mẹ

    Dẫu biết cuộc đời và vận mệnh con người không thể lúc nào cũng suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Thành công hay không còn phụ thuộc rất nhiều vào môi trường giáo dục và từ chính sự cố gắng của đứa trẻ. Nhưng bố mẹ vẫn có thể hạn chế những điều rủi ro, tăng thêm những điều thuận lợi cho cuộc đời con sau này qua cách đặt tên hợp mệnh, hợp tuổi.

    Quy tắc đặt tên cho con hợp mệnh và phong thủy:

    Năm 2021 là năm Hỏa, bé sinh vào năm này vì thế cũng sẽ mang mệnh Hỏa. Bố mẹ nên chọn những tên tương sinh với mệnh Hỏa. Tức là những tên thuộc hành Mộc (vì Mộc sinh Hỏa), hành Thổ (vì Hỏa sinh Thổ), hoặc hành Hỏa đều được. Kỵ đặt tên cho con thuộc hành Thủy (vì Thủy khắc Hỏa) và hành Kim (vì Hỏa khắc Kim).

    Gợi ý tên hay cho bé thuộc hành Mộc

    Băng, Võ, Vũ, Hồ Giang, Lệ, Hải, Hà

    Trọng, Luân, Tiến, Quang Thủy, Nga, An, Hoàn

    Khánh, Khanh, Khương, Khải Hoa, Uyên, Trinh, Loan

    Bách, Quyết, Bá, Khoa

    Những tên thuộc hành Kim không nên đặt cho bé sinh năm Bính Thân 2021

    Khanh, Chung, Cương, Nghĩa Trang, Tâm, Phượng, Vân

    Thăng, Thắng, Phong, Lục Mỹ, Dạ, Nhi, Ngân

    Vi, Văn, Kiến, Thiết Thế, Hữu, Ân, Nguyên

    Thoa, Trâm, Trân, Kim, Xuyến

    Các nguyên tắc đặt tên cho con 2021 hợp mệnh với bố mẹ:

    Năm nay 2021 là năm Bính Thân, là năm Hỏa (thuộc Hỏa dương). Vì vậy tên dù nam hay nữ nên có 3 hoặc 4 chữ, không nên đặt tên có 2 chữ.

    3 chữ là số 3, thuộc cung Ly, hành Hỏa nên phù hợp với năm Bính Thân cũng là Hỏa.

    4 chữ là số 4, thuộc cung Chấn, hành Mộc nên phù hợp với năm Bính Thân là Hỏa (vì Mộc sinh Hỏa).

    2 chữ là số 2, thuộc cung Đoài, hành Kim. Mà Hỏa khắc Kim nên không phù hợp đặt cho năm 2021 này.

    Quy tắc đặt tên cho con dựa vào lý luận ngũ hành tương sinh:

    Thêm một ví dụ khác, một người tên Nguyễn Thị B, sinh vào năm Kim, thì tên nên mang nội dung, tính chất phù hợp với Kim. Nghĩa là tên phải thuộc hành Thủy (vì Kim sinh Thủy) hoặc hành Thổ (vì Thổ sinh Kim). Có như vậy người cuộc đời và sự nghiệp với vận động trong cái thế nhiều thuận lợi. Như vậy muốn cái tên đạt tới mức tối ưu, hòa hợp mọi thứ thì người đặt tên cần nắm được quy luật của ngũ hành. Để dễ hiểu hơn, có thể tham khảo hình vẽ sau:

    Đặt tên cho con dựa vào lý luận ngũ hành tương sinh

    Ngũ hành tương sinh gồm có: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim

    Ngũ hành tương khắc gồm có: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim

    Bản chất của quy luật ấy mang tính chất tất yếu của tạo hóa và tự nhiên. Từ xa xưa những nhà giàu, những bậc đại nho, những nhà danh sỹ thường mời người am hiểu thông kim bác cổ, giỏi về tử vi tướng pháp về nhà để đặt tên cho con của mình. Những nhà thường dân, nhà nghèo thường chỉ đặt tên theo cách thông thường, nghĩ gì đặt nấy hoặc mong muốn điều gì cho con thì đặt. Ngày nay, thế hệ trẻ phần lớn đặt tên cho con theo sở thích của mình, hoặc lấy tên một diễn viên, một nhân vật nổi tiếng, một ca sỹ, một chính trị gia mà mình yêu thích đặt cho đứa trẻ. Như thế đứa trẻ tự nhiên phải chịu ảnh hưởng của người mà nó đã phải mang tên. Những cách đặt tên “ngẫu hứng” như vậy, có khi không giúp được cho đứa trẻ phát triển thuận lợi, vô tình áp đặt những điều bất lợi trên bước đường phát triển của đứa trẻ.

    Quy tắc đặt tên cho con theo tứ trụ:

    Nên dựa vào bản chất ngũ hành của Giờ – Ngày – Tháng – Năm sinh để đặt tên. 4 yếu tố Giờ – Ngày – Tháng – Năm sinh được coi là tứ trụ của đời người. Tứ trụ đó đều được quy theo ngũ hành. Đứa trẻ thiếu hành nào thì bổ sung hành đó để cuộc sống gặp nhiều thuận lợi, may mắn. Để biết được Giờ – Ngày – Tháng – Năm sinh của con thuộc hành nào, bố mẹ cần biết nguyên tắc quy thành ngũ hành như sau:

    Thìn – Tuất – Sửu – Mùi: thuộc hành Thổ

    Tỵ – Ngọ: thuộc hành Hỏa

    Thân – Dậu: thuộc hành Kim

    Tỵ – Hợi: thuộc hành Thủy

    Dần – Mão: thuộc hành Mộc

    hqdefault

    Quy tắc đặt tên cho con theo tam hợp:

    Dựa vào tam hợp và tứ hành xung, để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của bé và tránh tên xung khắc với tuổi. Tam hợp gồm có:

    Tỵ – Dậu – Sửu

    Thân – Tý – Thìn

    Dần – Ngọ – Tuất

    Hợi – Mão – Mùi

    Tứ hành xung gồm có:

    Cùng Danh Mục

    Liên Quan Khác

    --- Bài cũ hơn ---

  • Mệnh Hỏa Nên Đặt Cây Gì Trong Phòng Khách Để Hút Tài Lộc?
  • Người Mệnh Hỏa Hợp Cây Gì?
  • Làm Thế Nào Để Xem Biển Số Xe Có Hợp Tuổi Không?
  • Góc Tư Vấn: Những Người Mệnh Hỏa Sinh Năm Bao Nhiêu?
  • Người Mệnh Hỏa Hợp Với Những Loại Hoa Nào?

Hướng Dẫn Đặt Tên Con Gái Mệnh Thổ & Đặt Tên Con Trai Mệnh Thổ

--- Bài mới hơn ---

  • Mệnh Thổ Hợp Màu Gì Nhất? Màu Nào Mệnh Thổ Không Nên Chọn
  • Sofa Phòng Ngủ Màu Xanh Lá Cây, Xanh Nõn Chuối, Xanh Lục
  • Mệnh Hỏa Có Hợp Với Nhà Gỗ Truyền Thống Không Và Cách Bày Trí Như Thế Nào
  • Mệnh Hỏa Có Hợp Nhà Gỗ Bắc Bộ Hay Không Và Cách Bài Trí Phù Hợp
  • Người Mệnh Hỏa Có Nên Dùng Đồ Nội Thất Bằng Gỗ ?
  • Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu dành cho bé Gái

    Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?

    Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần.

    Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.

    Chia sẻ cách đặt tên con gái mệnh Thổ hay nhất. Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì?

    Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách?

    Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?

    Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.

    Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.

    Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.

    ⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.

    Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé

    Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:

    + Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)

    + Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)

    + Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2021)

    + Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2021), Tân Sửu (1961, 2021)

    + Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)

    + Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)

    – Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…

    – Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền

    – Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…

    – Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm

    – Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân

    – Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường

    – Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.

    – Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm

    – Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp

    – Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,

    – Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

    – Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

    – Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm

    – Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

    Bài viết cùng chuyên mục

    Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cho cách đặt tên mệnh Thổ hay nhất dành cho cả bé trai và bé gái. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

    Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

    --- Bài cũ hơn ---

  • Người Mệnh Mộc Có Nên Nuôi Cá Cảnh, Thì Nên Nuôi Mấy Con Và Nuôi Cá Gì?
  • Tìm Hiểu Đinh Tỵ 1977 Mệnh Thổ Hợp Số Điện Thoại Nào
  • Đuôi Sim Hợp Mệnh Hỏa Cách Truy Lùng Đơn Giản
  • Mệnh Mộc Hợp Mệnh Gì, Khắc Mệnh Gì?
  • Lá Số Tứ Trụ Khuyết Hỏa Có Điểm Gì Đáng Lưu Ý

Hướng Dẫn Đặt Tên Con Trai Mệnh Kim & Đặt Tên Con Gái Mệnh Kim

--- Bài mới hơn ---

  • Đặt Tên Cho Con Trai Năm 2021 Theo Phong Thủy
  • Đặt Tên Cho Con Sinh Năm Ất Mùi 2021 Hay Nhất
  • Bí Quyết Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm Ất Mùi
  • Đặt Tên Cho Bé Sinh Năm Ất Mùi 2021 Theo Phong Thủy
  • Cách Đặt Tên Bảng Hiệu Đẹp Theo Phong Thủy
  • Bật mí cách đặt tên con gái mệnh kim, đặt tên con trai mệnh kim hay nhất

    Vì sao phải đặt tên mệnh Kim cho con

    Trong phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một yếu tố quan trọng đối với bản thân mỗi người. Đặt tên hợp mệnh Kim sẽ giúp các bé khi được sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn. Chúng ta có thể thấy những người thành công và nổi tiếng họ đều có những cái tên rất đẹp. Những nghệ sĩ khi bước chân vào con đường họ luôn chọn cho mình 1 cái tên rất kêu và hợp phong thủy như: M-TP, Karik, v.v… Qua các điều trên nếu con của quý bạn mang mệnh Kim thì đặt tên mệnh Kim cho con là điều rất quan trọng.

    Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu dành cho bé Gái

    Mệnh Kim là gì? Đặt tên thuộc hành Kim có ảnh hưởng gì?

    Trong ngũ hành bản mệnh, Kim là nhân tố đứng thứ tư. Kim là chỉ chung bao gồm tất cả các kim loại có trên thế gian này như đồng, sắt, vàng, bạc… Mệnh Kim đại diện cho sự cứng rắn và quyết đoán. Chúng ta có thể thấy những người mệnh Kim đều quyết đoán trong công việc. Ngoài ra kim loại còn đại diện cho sự sang trọng khi những kim loại quý như vàng và bạc luôn có giá trị cao và rất ưa chuộng khi được chọn làm đồ trang sức. Người mệnh Kim khi được sống trong môi trường tốt sẽ phát huy được hết những phẩm giá của mình như luôn có ý tưởng mới, công tư phân minh và quyết đoán trong việc. Nếu như ở môi trường xấu thì chính là sự cứng nhắc trong công việc hoặc luôn phiền muộn vì một điều gì đó.

    Ưu điểm: Người mang mệnh Kim luôn mạnh mẽ cương nghị và thẳng thắn. Nếu họ không thích làm một điều gì đó thì chắc chắn họ sẽ từ chối đến cùng. Khi tiếp xúc với người đối diện họ sẽ khiến đối phương bị cuốn hút lôi cuốn theo câu chuyện của họ. Ngoài ra thì trực giác của họ cũng rất nhạy bén luôn mách bảo đúng lúc khi cần một điều gì đó

    Nhược điểm: Quý vị mệnh này đôi khi lại hơi quá cứng nhắc và bảo thủ đây là nhược điểm lớn khiến cho bản thân quý vị có thể bị tụt lùi và không phát triển được mạnh mẽ được. Đặc biệt, người mệnh Kim còn hay phiền muộn vô cơ điều này sẽ gây ra những tiêu cực cho bản thân.

    ⇒ Khi quý bạn đặt tên mệnh Kim cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm của bé.

    Hướng dẫn cách đặt tên theo mệnh Kim cho bé trai và bé gái

    – Mệnh Hải Trung Kim: Giáp Tý (1924 ,1984), Ất Sửu (1925, 1985)

    – Mệnh Kiếm Phong Kim: Nhâm Thân (1932,1992), Quý Dậu (1933, 1993)

    – Mệnh Bạch Lạp Kim: Canh Thìn (1940, 2000), Tân Tỵ (1941, 2001)

    – Mệnh Sa Trung Kim: Giáp Ngọ (1954,2014), Ất Mùi (1955, 2021)

    – Mệnh Kim Bạch Kim: Nhâm Dần (1962, 2022), Quý Mão (1963, 2023)

    – Mệnh Thoa Xuyến Kim: Canh Tuất (1970, 2030), Tân Hợi (1971, 2031)

    – Đặt tên thuộc hành Kim cho bé trai theo vần A-B-C: Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hùng Anh, Thế Anh, Cao Anh.

    – Đặt tên con mệnh Kim theo vần D-Đ: Hải Dương, Tuấn Du, Khương Du, Ngọc Du, .

    – Đặt tên mệnh Kim cho con trai theo vần vần G-H-K: Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải, Quang Khánh, Đức Hải

    – Đặt tên thuộc hành Kim theo vần L-M-N: Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam, Văn Linh, Hoàng Linh, Quyền Linh, Quang Linh

    – Đặt tên hợp mệnh Kim cho con trai vần O-P-Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Quang Quân, Quang Phúc, Minh Phúc, Minh Phú

    – Đặt tên mệnh Kim cho con trai theo vần vần S-T: Tùng Sơn, Thanh Sơn

    – Đặt tên con theo mệnh kim theo vần V-X-Y: Minh Vương, Quốc Vương

    – Đặt tên mệnh Kim cho bé gái theo vần A-B-C: Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu, Kim Cương.

    – Đặt tên thuộc hành Kim theo vần D-Đ: Tâm Đoan, Vỹ Dạ

    – Đặt tên con gái mệnh Kim theo vần G-H-K: Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều, Ngân Giang, Bạch Kim, Mỹ Kim

    – Đặt tên hợp mệnh Kim cho con gái theo vần L-M-N: Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Kim Ngân, Ngọc Ngân, Thúy Ngân

    Đặt tên mệnh Kim cho bé gái theo vần O-P-Q: Cát Phượng, Bích Phượng, Ngọc Phụng, Minh Phụng

    – Đặt tên con mệnh Kim theo vần S-T: Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm, Phương Trinh, Ngọc Trinh,

    – Đặt tên con theo mệnh kim với vần U-V-X-Y: Thúy Vân, Cẩm Vân.

    Bài viết cùng chuyên mục

    Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

    --- Bài cũ hơn ---

  • Vì Sao Thầy Phong Thủy Địa Lý Lại Được Coi Trọng Đến Vậy?
  • Những Thầy Phong Thủy Giỏi Xem Địa Lý Ở Tp Hcm
  • Các Môn Tu Luyện Địa Lý Phong Thủy Của Phái Nhất Nam
  • Phong Thủy Địa Lý Toàn Thư + Tả Ao Địa Lý Toàn Thư
  • Cao Biền Trấn Yểm Nước Nam Và Cái Kết: Đừng Bao Giờ Coi Thường Người Việt

Bạn Có Biết Bố Mẹ Mệnh Thổ Nên Sinh Con Mệnh Gì Hợp?

--- Bài mới hơn ---

  • Vợ Mệnh Kim Chồng Mệnh Hỏa Nên Chọn Mầu Sơn Nhà Nào?
  • Chồng Mệnh Hỏa Vợ Mệnh Kim Sơn Nhà Màu Gì?
  • Chồng Mệnh Hỏa Vợ Mệnh Kim Nên Sinh Con Mệnh Gì Thì Hợp Ngũ Hành?
  • Nam Mệnh Kim Nên Sơn Nhà Màu Gì?
  • Chồng Mệnh Hỏa Vợ Mệnh Mộc Nên Sơn Nhà Màu Gì
  • Trong ngũ hành tương sinh – tương khắc, bố – mẹ – con cái có ảnh hưởng vô cùng lớn đến nhau. Bố mẹ mệnh thổ sinh con mệnh gì hợp, bạn đã biết chưa?

    • Sinh con năm 2021 Kỷ Hợi thuộc mệnh gì, hợp với tuổi bố mẹ nào?
    • Bố mẹ mệnh Hỏa nên sinh con mệnh gì hợp giúp cả gia đình hòa thuận

    Bố mẹ mệnh thổ nên sinh con mệnh gì hợp

    Nếu bạn đã tìm hiểu về ngũ hành và các đặc tính tương sinh, tương khắc thì hẳn bạn sẽ biết vòng tròn này :

    • Hỏa sinh thổ, thổ sinh kim, kim sinh thủy, thủy sinh mộc mộc sinh hỏa.
    • Mộc khắc thổ, thổ khắc thủy, thủy khắc hỏa, hỏa khắc kim, kim khắc mộc.

    Bố mệnh mộc mẹ mệnh thổ nên sinh con mệnh gì

    Xét theo phong thủy ngũ hành, bố mộc khắc với mẹ thổ, tuy nhiên chiều xung khắc không quá xấu. Ngược lại nếu bố thổ, mẹ mộc thì các bạn cần đặc biệt lưu ý hơn nữa. Vậy cặp bố mẹ này, để hóa giải được tính tương khắc trong ngũ hành, cần có 1 em bé mang hành hỏa. Bởi mộc sinh hỏa, hỏa sinh thổ. Hành hỏa sẽ giúp cho mộc và thổ gắn kết với nhau tốt hơn. Cụ thể trong trường hợp này, em bé có thể phù hợp với cả bố lẫn mẹ, giống như 1 điểm nối để bố mẹ hài hòa với nhau hơn khi chỉ có 2 người.

    Với các trường hợp khác như sinh con mệnh thủy, mệnh mộc, hoặc mệnh thổ cũng đều mang lại cả 2 chiều tương hỗ và xung khắc trong ngũ hành của gia đình :

    • Với 1 em bé mệnh thủy, thủy dưỡng mộc, nhưng thổ lại khắc thủy, tức là em sẽ mang tính tương sinh với bố và không hòa hợp với ngũ hành của mẹ. Nhưng như các bạn đã biết, khi bố mẹ mang mệnh khắc con sẽ không mang lại ảnh hưởng nghiêm trọng như khi con khắc bố mẹ. Vậy nên, 1 em bé mệnh thủy vẫn là sự lựa chọn khá ổn cho căp bố mẹ mộc – thổ.
    • Với 1 em bé mộc, em sẽ không hợp với mẹ, nhưng bình hòa với bố. Em bé mộc nên là bé gái để ” lưỡng mộc thành rừng ” cùng bố.
    • Em bé thổ vẫn sẽ là sự lựa chọn an toàn vì bé không khắc cả bố lẫn mẹ.

    Điều bố mẹ mộc và thổ nên tránh chính là 1 em bé mang hành kim. Bởi kim khắc mộc, và mộc khắc thổ. Tức là khi bố mẹ đã sẵn phần thiếu tính tương sinh, em bé mệnh kim lại đối khắc với bố, gia đình sẽ dễ dẫn đến nhiều sự khó khăn. Nếu 2 năm tới đều là năm của hành kim, các cặp bố mẹ mộc – thổ nhớ lưu ý tránh tuyệt đối.

    Bố mệnh kim mẹ mệnh thổ nên sinh con mệnh gì

    Nhờ vào tính tương sinh trong ngũ hành, cặp bố mẹ kim – thổ hứa hẹn sẽ có khá nhiều sự lựa chọn cho năm sinh của con. Thổ sinh kim, bởi vậy, nếu chọn 1 em bé hành kim hay hành thổ đều sẽ mang lại sự hòa hợp cho ngũ hành trong gia đình. 1 em bé mệnh kim hoặc mệnh thổ đều sẽ hợp và mang lại may mắn, thuận lợi cho bố mẹ mình.

    Một số trường hợp mang tính bình hòa như sinh con mệnh thủy và mệnh hỏa :

    • Kim sinh thủy, nhưng thổ lại khắc thủy. Một em bé mang hành kim, sẽ rất hòa hợp với bố và có thể nhận được nhiều may mắn từ bố. Dù không hợp với mẹ, nhưng tính chất khắc chế khi mẹ mang hành thổ, con mang hành thủy sẽ không có nặng nề. Một em bé mệnh thủy vẫn là sự lựa chọn tốt cho bố mẹ kim – thổ.
    • Còn với em bé mệnh hỏa : Hỏa khắc kim, hỏa sinh thổ. Em bé sẽ khắc bố và tương hỗ cho mẹ. Trong trường hợp này, dù sẽ có thể gây ảnh hưởng không tốt lên bố, nhưng lại có quan hệ tương hỗ với mẹ, và mẹ tương sinh cho bố. Vậy nên gia đình với 3 mệnh khác biệt : kim – thổ – hỏa vẫn có thể chấp nhận được.

    Bố mệnh hỏa mẹ mệnh thổ nên sinh con mệnh gì

    Hỏa sinh thổ là ngũ hành mang tính tương sinh. Giống như cặp bố mẹ kim – thổ, các bố mẹ hỏa – thổ cũng sẽ không mấy khó khăn khi lựa chọn mệnh cho con mình. Đầu tiên là các bé được sinh ra với mệnh thổ và mệnh hỏa đều là những sự lựa chọn an toàn cho gia đình bố hỏa – mẹ thổ. Các em bé khi mang hành hỏa hoặc hành thổ sẽ không tương khắc với bố mẹ mình. Ngược lại, bé hành hỏa sẽ hợp với mẹ thổ, và bé hành thổ sẽ hợp với bố hỏa.

    Trong khi đó, 1 thiên thần nhưng mang mệnh thủy, chắc hẳn sẽ mang lại nhiều điều không may mắn cho cặp bố mẹ hỏa – thổ. Vì sao ư? Theo ngũ hành thì thổ khắc thủy, thủy khắc hỏa. Dù bố mẹ tương hỗ lẫn nhau, nhưng bé mạng thủy lại khắc bố (nước dập tắt lửa). Điều này sẽ vô cùng không tốt !

    Vậy các em bé hành kim hay hành mộc, có phải lựa chọn cho cặp bố mẹ hỏa – thổ hay không?

    • Bé mệnh kim sẽ bị bố hỏa khắc chế, nhưng lại được mẹ thổ nuôi dưỡng. Bởi vậy, bạn hoàn toàn có thể lựa chọn sinh con mệnh kim. Gia đình vẫn sẽ gặp nhiều thuận lợi và may mắn.

    Bố mệnh thủy mẹ mệnh thổ nên sinh con mệnh gì

    Do thổ khắc thủy (mẹ khắc bố) – 1 yếu tố khắc ngược không hề tốt, nên em bé cần mang mệnh trực tiếp tương hỗ cho bố, đó chính là mệnh kim. Ngoài ra, 1 em bé hành kim còn được mẹ thổ nuôi dưỡng, nên bé mệnh kim chính là sự lựa chọn số 1 cho gia đình của bố mẹ thủy – thổ.

    Nếu không thể chờ được 1 em bé hành kim thì sao ?

    • Em bé hành mộc vẫn là sự lựa chọn dễ chịu, bởi thủy dưỡng mộc. Bé sẽ có sự tương sinh với bố.
    • Một em bé hành hỏa sẽ tốt cho mẹ dù không quá hòa hợp với bố. Nhưng mệnh của bố xung khắc với mệnh của con sẽ không mang lại những điều không tốt như khi mệnh con khắc mệnh bố.

    Nếu bạn muốn chọn giữa 1 em bé mệnh thủy (giống bố), hoặc 1 em bé mệnh thổ (giống mẹ), bạn nên chọn bé mệnh thủy. Khi bé mang hành thủy, dù phong thủy xung khắc với mẹ, nhưng bé lại bình hòa với bố. Trường hợp xấu nhất cho cặp bố mẹ thủy – thổ, đó là 1 bé gái mang hành thổ. Bởi ngũ hành theo cách này, bố sẽ bị khắc bởi cả 2 mẹ con, và mẹ con là ” lưỡng thổ, thổ liệt” trong trường hợp 2 âm thổ gặp nhau.

    Bố mẹ lưỡng thổ nên sinh con mệnh gì

    Bố mẹ lưỡng thổ 1 âm thổ, 1 dương thổ tạo sự hòa hợp ” lưỡng thổ thành sơn “. Sẽ rất đơn giản để chọn ra năm sinh của con phù hợp nhất. Hãy chọn sinh 1 em bé hành hỏa, để hỏa dưỡng thổ. Trong trường hợp này, em bé hỏa sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho cả bố lẫn mẹ. Ngược lại, mệnh cần tránh nhất chính là mệnh mộc. Bố mẹ song thổ cần tránh sinh em bé hành mộc, bởi mộc khắc thổ. Bé mộc sẽ không tốt cho cả bố lẫn mẹ thổ.

    Đối với em bé mang hành thủy, thổ khắc thủy, bé sẽ không nhận được sự tương hỗ từ cả bố với mẹ. Trái ngược hoàn toàn là 1 em bé hành kim. Bởi thổ sinh kim, nên bé sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn do có sự tương sinh cả từ bố lẫn mẹ, Còn với các bé hành thổ, dù là gái hay trai sẽ đều mang lại điều không tốt cho bố hoặc mẹ thổ có cùng giới tính với mình. Bởi vậy, em bé mệnh thổ sẽ không phải sự lựa chọn tốt cho gia đình song thổ đâu nha!

    --- Bài cũ hơn ---

  • #1【Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Thổ】Hợp Phong Thủy
  • Bố Mẹ Mệnh Mộc Sinh Con Mệnh Gì Hợp Giúp Phát Tài Phát Lộc?
  • Chồng Mệnh Kim Vợ Mệnh Hỏa Nên Sinh Con Mệnh Gì Thì Hợp Ngũ Hành?
  • Chồng Mệnh Kim Vợ Mệnh Hỏa Sinh Con Mệnh Gì Hợp Ngũ Hành
  • Bố Mẹ Mệnh Hỏa Nên Sinh Con Mệnh Gì Hợp Giúp Cả Gia Đình Hòa Thuận

Tư Vấn Đặt Tên Cho Con Theo Các Mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

--- Bài mới hơn ---

  • Cách Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành Như Thế Nào?
  • Mách Bạn Cách Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Năm 2021 2021 Dành Cho Bé Trai Và Bé Gái Cực Hay
  • Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Trai 2021 Siêu Dễ Thương Và Đáng Yêu Bố Mẹ Nên Bỏ Túi Ngay
  • Những Cái Tên Hay Đặt Ở Nhà Cho Bé Trai, Bé Gái Năm 2021
  • Cách Đặt Tên Cho Con Họ Trần Theo Phong Thủy Năm 2021
  • Tư vấn đặt tên cho con theo các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ: Việc đặt tên cho con theo ngũ hành đã tồn tại từ lâu đời và kinh nghiệm này vẫn tồn tại và được truyền lại cho con cháu vì người ta tin vào sự hài hòa giữa âm dương ngũ hành tác động lên cuộc đời của đứa trẻ. Nhắc đến ngũ hành chính là nhắc đến Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ, đây là 5 yếu tố tương sinh tương khắc ảnh hưởng đến vận mệnh của một người. Theo đó mỗi cái tên với các thứ tự sắp xếp và phát âm khác nhau đều mang đến một nguồn năng lượng riêng, và mỗi cái tên đều ẩn hiện một ngũ hành riêng.

    Tư vấn đặt tên cho con theo các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

    Việc đặt tên cho con theo ngũ hành đã tồn tại từ lâu đời và kinh nghiệm này vẫn tồn tại và được truyền lại cho con cháu vì người ta tin vào sự hài hòa giữa âm dương ngũ hành tác động lên cuộc đời của đứa trẻ. Nhắc đến ngũ hành chính là nhắc đến Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ, đây là 5 yếu tố tương sinh tương khắc ảnh hưởng đến vận mệnh của một người. Theo đó mỗi cái tên với các thứ tự sắp xếp và phát âm khác nhau đều mang đến một nguồn năng lượng riêng, và mỗi cái tên đều ẩn hiện một ngũ hành riêng.

    Đặt tên cho con theo ngũ hành cần lưu ý gì?

    • + Cách đặt tên này đã được áp dụng từ rất lâu đời và lưu truyền tới ngày này vì bằng trải nghiệm, người ta nhận thấy rằng, việc đứa bé sinh ra có một cái tên hợp tuổi, hợp mệnh sẽ có thể mang lại nhiều điều tốt đẹp, giúp làm rạng danh gia đình dòng tộc.
    • + Khi đặt tên cho con theo ngũ hành, cha mẹ nên chú ý 2 điểm chính, xếp theo thứ tự quan trọng sẽ là ngũ hành của bé phải tương sinh cho tên của bé để bé được hưởng tài lộc, hồng phúc của dòng họ; ngũ hành của tứ trụ phải được bổ sung bởi tên của bé để được lộc trời.
    • + Xét về ngũ hành tương sinh, theo quan niệm của người Việt, gia đình dòng họ đóng một vai trò rất lớn. Hai thành phần này được xem là dòng tộc do trời sinh ra, có tính kế thừa từ đời này sang đời khác. Mỗi thành viên từ khi sinh ra đều mang trong mình sự kì vọng rạng danh dòng tộc và sẽ được tổ tiên phù trợ.
    • + Để nhận được hồng phúc và sự bảo vệ của dòng họ, ngũ hành của tên đứa bé phải được sinh ra từ ngũ hành dòng họ hoặc ít nhất, ngũ hành tên phải sinh ra ngũ hành họ. Ví dụ như theo Bách gia tính, họ Nguyễn có mệnh Mộc nên khi đặt tên cho con cái trong họ này, cha mẹ nên đặt tên thuộc mệnh Thủy hoặc Hỏa, tránh 2 hành là Thổ và Kim. Có như vậy, bé mới nhận được hồng phúc và có vận mệnh suôn sẻ.

    Ngoài ra, ngũ hành tên phải bổ khuyết cho tứ trụ. Trong đó tứ trụ tức là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh của bé. Đây là thời khắc rất đặc biệt và quan trọng của mỗi người. Nếu hành của tứ trụ sinh cho hành của tên thì bé sẽ được nhiều lộc trời đất ban cho, còn nếu ngược lại thì sẽ dễ rơi vào tình cảnh thân cô thế cô, không được phù trợ. Các cặp Thiên Can – Địa Chi chính là đại diện của bản thân từng trụ. Cụ thể Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỉ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý. Địa Chi là Sửu, Tí, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi.

    Theo luật bát tự, các Thiên Can sẽ có ngũ hành là:

    • Ất + Giáp thuộc Mộc,
    • Đinh + Bính thuộc Hỏa,
    • Kỉ + Mậu thuộc Thổ,
    • Tân + Canh thuộc Kim,
    • Quý + Nhâm thuộc Thủy.

    Còn ngũ hành của các Địa Chi sẽ lần lượt là:

    • Hợi + Tý thuộc Thủy,
    • Sửu + Mùi + Thìn + Tuất thuộc Thổ,
    • Mão + Dần thuộc Mộc,
    • Ngọ + Tị thuộc Hỏa,
    • Dậu + Thân thuộc Kim.

    Dựa vào các liên kết này sẽ ra được vượng suy của Tứ Trụ: Nếu trong bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì rất tốt, trường hợp thiếu hành nào thì bạn cần đặt tên có ngũ hành đó để bổ sung. Ngoài ra có thể dùng tên đệm để bổ khuyết nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu. Ngoài ra, cha mẹ cần chú ý đến ngũ hành tương khắc khi đặt tên cho con. Nghĩa là nếu cha thuộc hành Thủy thì con không được mang tên thuộc hành Hỏa. Tương tự cho những hành khác lần lượt là Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa. Đây cũng là một nguyên tắc chung khi muốn đặt tên con theo ngũ hành mà cha mẹ cần biết.

    Đặt tên cho con theo hành Kim

    Theo các nhà phong thủy, hành Kim tượng trưng cho sức mạnh. Nếu con bạn mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim nhằm giúp tài vận được tốt đẹp. Bé có mệnh Kim thường tính cách độc lập, nhiều tham vọng, ý chí vững vàng như sắt thép. Bé có sức hấp dẫn, sự tự tin và thần thái của nhà lãnh đạo. Khuyết điểm là thiếu linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.

    • + Những tên hợp với con gái thì nên chọn những cái tên như Đoan, Dạ, Ái, Nhi, Nguyên, Khanh, Ngân, Hân, Phượng, Vi, Tâm, Ân, Xuyến…
    • + Tên hợp với con trai là Nhâm, Nguyên, Thắng, Nguyên, Trung, Nghĩa, Luyện, Cương, Phong, Thế, Hiện Văn…

    Đặt tên con theo hành Thủy

    Hành Thủy chỉ mùa đông và nước, thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ. Em bé có tên hành Thủy thường có khuynh hướng nghệ thuật, biết cảm thông và thích kết bạn nhưng cũng rất nhạy cảm, biết thích nghi tốt. Khuyết điểm là dễ thay đổi, ủy mị quá đà, yếu đuối, nhu nhược.

    • + Nếu con bạn là gái có thể đặt tên con thuộc hành Thủy gồm Thủy, Giang, Huyên, Loan, Uyên, Hà, Sương, Nhung, Hoa, An, Băng, Nga, Tiên, Di…
    • + Còn nếu là “hoàng tử bé” thì những cái tên thích hợp như Nhậm, Trí, Hải, Hậu, Hiệp, Đồng, Danh, Tôn, Khải, Khánh, Khương, Trọng, Luân, Kiện, Hội…

    Mộc chỉ mùa xuân, mùa của sự khơi nguồn, sự phát triển,đâm chồi nảy lộc của cỏ cây hoa lá. Bé mệnh Mộc tính cách dễ gần, năng động, sáng tạo, hướng ngoại và thích giao tiếp. Nhưng nhược điểm là thiếu kiên nhẫn, dễ chán và không kiên trì.

    Đặt tên cho con theo hành Hỏa

    Theo phong thủy, hành Hỏa tượng trưng cho mùa Hè, lửa và sức nóng. Nó đem tới hơi ấm, ánh sáng và hạnh phúc hoặc có thể bùng nổ và đôi phần bạo tàn. Những ai có tên thuộc hành Hỏa thường thông minh, đam mê, pha chút khôi hài. Tuy nhiên nhược điểm là dễ bùng nổ, nóng vội, không quan tâm tới cảm xúc của người khác. Thích lãnh đạo, biết dẫn dắt tập thể song thiếu kiềm chế, không có sự nhẫn nại.

    • + Nếu là bé gái thì nên chọn những cái tên như Ánh, Dung, Hạ, Hồng, Dương, Thanh, Minh, Thu, Huyền, Đan, Ly, Linh…
    • + Còn nếu là bé trai thì có thể chọn tên cho bé như Đức, Thái, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Nam, Kim, Hùng, Hiệp, Đài, Hạ, Cẩm, Luyện, Quang, Đan, Cẩn, Hồng, Thanh, Kim, Tiết, Huân, Nam, Thước, Dung, Đăng, Bội, Thu, Đức, Nhiên,….

    Đặt tên theo hành Thổ

    Thổ là hành tượng trưng cho đất, là cội nguồn sản sinh, nuôi dưỡng và phát triển của mọi sinh vật. Nội lực mạnh mẽ, nhưng đôi lúc bảo thủ, cứng nhắc, không chịu tiếp thu từ người khác. Có thể sẵn sàng nâng đỡ được người khác nhưng lại không khiến người ta thích mình. Sống tự lập tự cường.

    • + Những tên con gái hay theo hành này bạn có thể đặt cho bé như Cát, Bích, Anh, Hòa, Diệp, Thảo, Ngọc, Diệu, San, Châu, Bích, Khuê…
    • + Tên con trai thì gồm các tên Châu, Sơn, Côn, Ngọc, Lý, San, Cát, Viên, Nghiêm, Châm, Thân, Thông, Anh, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Bảo, Kiệt, Chân, Diệp, Bích, Thành, Đại, Kiệt, Điền, Trung, Bằng, Công, Thông, Vĩnh, Giáp..

    Kết: Để có được cái tên “hợp và đẹp” ngoài việc cần phải xem xét các nhân tố như: hình dạng, âm, nghĩa,…còn cần để ý về mệnh lý. Tên thanh nhã, ngay thẳng, có âm hưởng và dễ nhớ, không khiến cho người ta liên tưởng đến âm gần nhau hoặc không tốt, về cơ bản là một tên rất tốt. Nhiều bậc cha mẹ mời những thầy tính mệnh chỉ dựa vào số nét chữ để đặt tên cho con, hoặc đổi tên để cầu mong được “chuyển vận” là không đáng tin cậy. Chẳng hạn, tên nhiều người có số nét xấu, tên xấu, như Chu Nguyên Chương nhưng là một ông vua thời Minh, như Bao Ngọc Cương nhưng là một ông chủ giàu có ở Hong Kong.

    Tags: đặt tên con theo ngũ hành, đặt tên cho con gái, phần mềm đặt tên con theo tên bố mẹ, chấm điểm tên cho con, đặt tên cho con theo phong thủy, đặt tên cho con trai năm 2021, chấm điểm tên con theo phong thủy, chấm điểm tên con theo ngũ hành

    --- Bài cũ hơn ---

  • 101 Cách Đặt Tên Cho Con Gái Ý Nghĩa, May Mắn Chuẩn Nhất 2021
  • Đặt Tên Con Hợp Tuổi Bố Mẹ Mang Lại May Mắn, Tài Lộc Cho Cả Gia Đình
  • Cách Đặt Tên Con Hợp Phong Thủy Mà Cha Mẹ Nhất Định Phải Biết!
  • Cách Đặt Tên Cho Con Hay Năm 2021 Đinh Dậu Theo Phong Thủy Cho Tuổi Dần
  • Cách Đặt Tên Cho Con Theo Phong Thủy Tuổi Dần

Hướng Dẫn Cách Đặt Tên Con Gái Mệnh Hỏa & Đặt Tên Con Trai Mệnh Hỏa

--- Bài mới hơn ---

  • Đặt Tên Con Theo Mệnh Hỏa Hay Và Ý Nghĩa
  • Mệnh Hỏa Hợp Màu Gì? Nên Chọn Màu Xe Gì? Lựa Chọn Hợp Phong Thủy
  • Người Mệnh Hỏa Nên Kinh Doanh Gì?
  • Mệnh Hỏa Hợp Màu Gì? Phối Đồ Sao Cho Chuẩn Phong Thủy
  • Mệnh Hỏa Mua Xe Màu Gì Hợp Để Đem Lại Nhiều May Mắn?
  • Trong cuộc đời, từ khi sinh ra mỗi người đã được bố mẹ đặt cho riêng một cái tên và nó sẽ đi theo ta suốt cả cuộc đời. Vì vậy, khi các cha mẹ chọn lựa đặt tên cho con cần hết sức lưu ý. Hiện nay có rất nhiều cách đặt tên cho con, do đó các cha mẹ thường hay thắc mắc đặt tên con gái mệnh hỏa là gì – đặt tên con trai mệnh hỏa như nào… Hôm nay Gia Đình Là Vô Giá xin tư vấn cách đặt tên mệnh Hỏa cho con trai và gái. Mời các cha mẹ tham khảo bài viết này để biết cách đặt tên con mệnh Hỏa.

    Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu

    Vì sao phải đặt tên mệnh Hỏa cho con

    Người mệnh hỏa đặt tên gì? Trong phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một yếu tố quan trọng đối với bản thân mỗi người. Đặt tên hợp mệnh Hỏa sẽ giúp các bé khi được sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn. Chúng ta có thể thấy những người thành công và nổi tiếng họ đều có những cái tên rất đẹp. Những nghệ sĩ khi bước chân vào con đường họ luôn chọn cho mình 1 cái tên rất kêu và hợp phong thủy như: Sơn Tùng M-TP, Karik, v.v… Qua các điều trên nếu con của quý bạn sinh năm thuộc ngũ hành Thổ và Mộc – Vì Hỏa sinh Thổ , Mộc sinh Hỏa nên đặt tên con theo mệnh Hỏa.

    Đặt tên mệnh Hỏa cho con là gì? Cách đặt tên con trai mệnh hoả – Cách đặt tên con gái mệnh hoả

    Mệnh Hỏa là gì? Cách đặt tên hợp mệnh Hỏa

    Trong ngũ hành bản mệnh, Hỏa là nhân tố đứng thứ hai. Hỏa đại diện cho sức nóng, tràn đầy năng lượng và ánh sáng chiếu rọi khắp nhân gian. Hỏa đại diện cho mặt có thể chiếu ánh sáng rọi khắp muôn nơi trên thế gian nhưng cũng có thể sử dụng sức nóng để thiêu rụi tất cả. Chính vì điều này người cũng góp phần xây dựng lên tính cách của người mệnh Hỏa.

    Quý bạn mệnh Hỏa thường nói ít làm nhiều và khá nóng tính. Khi ở trạng thái bình thường, họ như ánh mặt trời lúc ban mai vậy rất nhẹ nhàng, điềm tĩnh, vui tính và hiền lành. Khi bị chọc tức hay nóng giận thì ngọn lửa bên trong bộc phát và sẽ xử lý những rắc rối gây ra một cách khiến những người ở gần cảm thấy ớn lạnh và không dám trêu chọc họ. Đôi khi người mệnh hỏa cũng khá cứng đầu vả bảo thủ, họ sẵn sàng làm việc gì đó một cách liều mình và không cần biết kết quả ra sao. Khi quý bạn đặt tên mệnh Hỏa cho các bé sẽ giúp các bé có thể gặp may mắn nhiều hơn.

    Ưu điểm: Người mang mệnh hỏa sẽ luôn có một niềm đam mê, nhiệt huyết bùng cháy với công việc. Ngoài ra họ còn rất nhiệt tình giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. Đây là đức tính tốt đáng tuyên dương của mệnh hỏa.

    Nhược điểm: Người mệnh hỏa lúc bình thường thì rất dễ mến nhưng khi nóng giận là điều rất xấu. Họ không biết tiết chế cảm xúc của bản thân mình, nóng giận một cách mất hết lý trí và hành động bất chấp kết quả. Đây là một đức tính xấu mà cần phải cải thiện nếu không muốn sau này gặp những rắc rối lớn.

    ⇒ Việc đặt tên thuộc hành hỏa cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và nhược điểm ngũ hành hỏa của mình.

    Bảng tương sinh tương khắc ngũ hành

    – Mệnh Tích lịch Hỏa: Mậu Tý (1948,2008), Kỷ Sửu (1949,2009)

    – Mệnh Lư Trung Hỏa: Bính Dần (1926,1986), Đinh Mão (1927, 1987)

    – Mệnh Phú Đăng Hỏa: Giáp Thìn (1964, 2024), Ất Tỵ (1965, 2025)

    – Mệnh Thiên Thượng Hỏa Mậu Ngọ (1978,2038), Kỷ Mùi (1979, 2038)

    – Mệnh Sơn Hạ Hỏa: Bính Thân (1956, 2021), Đinh Dậu (1957, 2021)

    – Mệnh Sơn Đầu Hỏa: Ất Hợi (1935, 1995), Giáp Tuất(1934, 1994)

    Hướng dẫn cách đặt tên theo mệnh hỏa cho con trai và con gái

    – Đặt tên thuộc hành hỏa cho con trai theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.

    – Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé trai theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.

    – Đặt tên mệnh Hỏa cho con trai theo vần vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.

    – Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.

    – Đặt tên hợp mệnh hỏa cho con trai vần O-P-Q: Quang, Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong.

    – Đặt tên mệnh Hỏa theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,

    – Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần V-X-Y: Xuân Trúc, Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt.

    Bài viết cùng chuyên mục

    – Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần A-B-C: Cẩm, Ánh, Chiếu, Bính, Bội.

    – Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp.

    – Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân.

    – Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

    – Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

    – Đặt tên thuộc hành Hỏa cho con gái vần S-T: Tiết, Thanh, Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh.

    – Đặt tên cho con mệnh Hỏa với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

    Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cách đặt tên mệnh Hỏa cho con dành cho các bé. Mong rằng qua bài viết này, các cha mẹ đã biết cách đặt tên con gái mệnh hỏa – đặt tên tên con trai mệnh hỏa. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

    (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

    --- Bài cũ hơn ---

  • Hướng Dẫn Người Mệnh Hỏa Chọn Số Điện Thoại
  • Cách Chọn Màu Ví Theo Phong Thuỷ Mệnh Hoả
  • Mách Bạn Cách Chọn Lựa Ví Theo Phong Thủy
  • Mệnh Hoả Dùng Ví Màu Gì? Để “hút Tiền Tài” Cho Chủ Nhân
  • 3 Phép Xem Màu Mạng Gà Đá

Bố Mẹ Mệnh Kim Sinh Con Mệnh Gì Hợp Để Gia Đình Hạnh Phúc?

--- Bài mới hơn ---

  • Chồng Mệnh Hỏa Vợ Mệnh Thổ Nên Sinh Con Mệnh Gì Thì Hợp Ngũ Hành?
  • 1994 Mệnh Gì, Tuổi Gì? Xem Ngay Lời Thầy Phán Về Tuổi 1994
  • Tuổi Tuất Hợp Màu Gì Nhất? Thực Chất Dùng Bao Phất
  • Chọn Sofa Hợp Tuổi Mậu Ngọ 1978 Mệnh Hỏa: Màu Sắc, Hướng Kê
  • Những Lưu Ý Khi Thiết Kế Nội Thất Và Trang Trí Văn Phòng Với Người Mệnh Hỏa
  • Bên cạnh những niềm vui mà 1 em bé chào đời mang đến cho bố mẹ, còn có những may mắn bất ngờ khi hợp ngũ hành. Bố mẹ mệnh kim sinh con mệnh gì hợp nhất?

    • Bạn có biết bố mẹ mệnh Thổ nên sinh con mệnh gì hợp?
    • Bố mẹ mệnh Hỏa nên sinh con mệnh gì hợp giúp cả gia đình hòa thuận

    Bố mẹ mệnh kim sinh con mệnh gì hợp

    Nếu 1 trong 2 bố mẹ thuộc mệnh kim hoặc cả 2 đều thuộc mệnh này, bố mẹ hãy nắm vững các nguyên tắc cơ bản trong ngũ hành tương sinh – tương khắc của hành kim:

    • Tương khắc: hỏa khắc kim, kim khắc mộc.
    • Tương sinh: thổ sinh kim, kim sinh thủy.

    Theo ngũ hành, kim được chia làm 6 loại: Kiếm Phong Kim (phần kim ở đầu kiếm hay còn gọi là vàng đầu kiếm), Hải Trung Kim (vàng dưới đáy biển), Thoa Xuyến Kim (vàng trang sức), Sa Trung Kim (vàng trong cát), Bạch Lạp Kim (kim ở chân đèn) và Kim Bạc Kim (vàng, bạc). Trong đó có Hải Trung Kim, Bạch Lạp Kim, Kim Bạc Kim và Thoa Xuyến Kim được coi là bị hỏa xung khắc. Còn Sa Trung Kim và Kiếm Phong Kim lại hợp với hành hỏa. Nên dù hỏa khắc kim, nhưng trong nhiều trường hợp, hỏa và kim hợp lại sẽ mang đến điều tốt đẹp ví như đao kiếm đều được trui rèn từ lửa. Tương tự, khi kim khắc mộc, không phải mộc nào cũng sợ kim. Ví như, những người thuộc hành mộc cần tránh Kiếm Phong Kim và Sa Trung Kim, vì 2 loại kim này sẽ khiến bạn bị hao tổn.

    Bố mệnh kim mẹ mệnh hỏa nên sinh con mệnh gì

    Như đã nói trong mục trên, hỏa tượng trưng cho lửa, kim chi gặp hỏa sẽ bị biến dạng. Hay nói cách khác, ngũ hành của bố mẹ sẵn đã xung khắc với nhau, trừ trường hợp của Kiếm Phong Kim và Sa Trung Kim. Thêm vào đó, vợ khắc chồng thường mang đến những ảnh hưởng xấu hơn so với chồng khắc vợ. Đây là cặp bố mẹ cần nhất trong việc chọn mệnh sanh con sao cho hóa giải được sự tương khắc không mấy tốt đẹp này. Hãy chọn 1 em bé mang hành thổ, bởi hỏa sinh thổ, thổ sinh kim. Một em bé thổ sẽ được mẹ nuôi dưỡng tốt, và tạo sự tương sinh tích cực cho bố, giảm bớt tính khắc trong quan hệ hôn nhân của bố mẹ.

    Nếu chọn 1 em bé cùng có mệnh kim giống bố, nên chọn em bé gái. Tính âm dương cho 2 người cùng mệnh kim, sẽ giúp “lưỡng kim thành khí”, con gái giúp bố thêm vững chắc, giảm bớt được phần nào tính tương khắc từ mẹ. Với 1 bé mang hành mộc hoặc mang hành thủy, bé sẽ chỉ hòa hợp được với bố hoặc mẹ, và xung đối với người còn lại. Việc chào đón thêm 1 thành viên mệnh mộc hoặc thủy sẽ không mang lại nhiều thay đổi cho gia đình bố mẹ kim – hỏa.

    Bố mệnh kim mẹ mểnh thổ sinh con mệnh gì

    Thổ sinh kim – Đây chính là 1 dấu hiệu tốt lành trong ngũ hành của gia đình bạn. Thật tuyệt nếu bạn mệnh kim và có 1 cô vợ mang hành thổ, bởi vợ bạn sẽ mang lại nhiều may mắn, thuận lợi cho đời sống của bạn nói chung. Cũng chính hợp nhau, nên gia đình kim – thổ sẽ khá dễ dàng chọn được năm sin hem bé để tốt cho gia đình mình.

    Sự lựa chọn lý tưởng nhất lúc này cho bố mẹ kim và thổ sẽ là 1 em bé trai hành thổ. Em bé này hứa hẹn không những mang lại nhiều điều may mắn cho bố, mà còn hợp cả với mẹ như “lưỡng thổ thành sơn”. Khi 2 mẹ con cùng đem lại ngũ hành tương sinh cho bố, bố sẽ có nhiều điều kiện thuận lợi để đi xa hơn trong sự nghiệp, mang lại tài chính vững bền cho gia đình. Một bé gái mệnh kim cũng sẽ rất tốt. Lúc này, mẹ thổ sẽ đồng thời hỗ trợ cho 2 bố con trong cuộc sống, tạo sự êm ấm, hòa thuận cho gia đình.

    Bố mẹ lưỡng kim nên sinh con mệnh gì

    Khi bố và mẹ đều mang hành kim, gia đình đã có sẵn sự hòa hợp bởi 1 âm kim và 1 dương kim sẽ mang tính hài hòa, tương hỗ cùng nhau phát triển mạnh mẽ hơn. Chính vì thế, cặp bố mẹ lưỡng kim cũng sẽ không gặp mấy khó khăn để tìm được năm sinh phù hợp với gia đình mình. Lựa chọn đầu bảng chính là 1 em bé mang hành thổ, bởi thổ sinh kim. Một em bé thổ sẽ dưỡng cả bố lẫn mẹ, mang đến cho bố mẹ nhiều niềm vui và những thuận lợi không ngờ trong cuộc sống. Ngoài ra 1 em bé thủy cũng sẽ rất tuyệt bởi kim sinh thủy. Thiên thần nhỏ mang hành thủy trong gia đình bố mẹ lưỡng kim thường sẽ có cuộc sống đầy hạnh phúc và thuận lợi.

    Tối kỵ cho gia đình song kim là 1 em bé thuộc hành hỏa. Hỏa khắc kim, con khắc bố mẹ sẽ là 1 điểm báo hiệu cho nhiều điều không quá tốt lành. Bởi vậy, bố mẹ kim – kim nên có những biện pháp để không sinh con trong những năm có mệnh hỏa. Đồi với các em bé có hành kim hoặc hành mộc, gia đình không có nhiều sóng gió và xào xáo. Do kim khắc mộc, nên các em bé mang mệnh mộc sẽ không có nhiều điều may mắn khi ở gần bố mẹ song kim.

    Bố mệnh kim mẹ mệnh thủy sinh con mệnh gì

    Gia đình của bố kim – mẹ thủy mang tính tương hỗ lẫn nhau bởi kim sinh thủy. Để chọn được năm sinh cho 1 thiên thần nhỏ hợp mạng, mang lại những điều tốt đẹp cho gia đình sẽ khá đơn giản. Trừ em bé mệnh hỏa, các mệnh còn lại đều có thể hòa hợp cùng cặp bố mẹ kim – thủy này. Bởi thủy khắc mộc, mộc khắc kim, nên những em bé mệnh mộc khi vào gia đình kim thủy sẽ mang lại nhiều bất lợi cho bố, và cũng đồng thời bị mẹ xung khắc.

    Ngược lại đó là trường hợp của những em bé thuộc hành kim hoặc hành thủy. Đây đều là những em bé phù hợp với ngũ hành của gia đình bố mẹ kim – thủy, mang tính tương sinh rất lớn. 2 trường hợp còn lại đó là trường hợp của các bé mệnh hỏa và mệnh thổ. Dù hỏa sinh kim, nhưng thủy khắc hỏa, và dù thổ dưỡng kim, nhưng thổ lại khắc thủy. Hay nói các khắc, cả bé thổ và bé hỏa đều có các yếu tố tương sinh tương khắc đồng đều với gia đình bố mẹ kim và thủy. Nhưng vốn đã sẵn tính hòa hợp ngũ hành, nên bố mẹ có thể chọn sinh các bé mang hành thổ hoặc hành hỏa, gia đình vẫn có điểm ngũ hành tốt.

    Bố mệnh kim mẹ mệnh mộc sinh con mệnh gì

    Bố kim – mẹ mộc là cặp đôi mang tính xung khắc nhưng không căng thẳng như bố kim mẹ hỏa hoặc bố mộc mẹ kim. Trong ngũ hành, tối kỵ nhất là con khắc cha mẹ và vợ khắc chồng. Trong trường hợp này, bố kim mang tính tương khắc với mẹ mộc, nhưng không quá nghiêm trọng, các bạn hãy tìm cách hóa giải bằng cách chọn 1 em bé thuộc hành thủy. Khi kim sinh thủy, thủy sinh mộc, em bé này sẽ gặp nhiều may mắn và cũng đồng thời mang lại những điềm lành cho bố mẹ.

    Cặp bố mẹ kim – mộc cần tránh 1 em bé thuộc hành kim hoặc hành hỏa. Cụ thể hơn, em bé kim sẽ cùng với bố xung khắc với mẹ, mang lại cho mẹ nhiều điều không may mắn. Trong khi đó, em bé thuộc hành hỏa, dù hợp với mẹ mộc, nhưng lại tương khắc với bố kim, sẽ rất không tốt cho ngũ hành của gia đình nói chung. Với 2 trường hợp còn lại là em bé mệnh thổ sẽ mang tính bình hòa. Bởi mộc khắc thổ, nhưng thổ lại dưỡng kim, nên 1 em bé thổ sẽ mang lại tính cân bằng tương sinh – tương khắc cho gia đình.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Người Mệnh Hỏa Nên Sơn Nhà Màu Gì ?
  • Lựa Chọn Màu Sơn Hợp Mệnh Hỏa Để Gia Chủ Làm Ăn Phát Đạt
  • Mệnh Thổ Hợp Màu Gì, Nên Sơn Nhà Màu Gì Để Đón Tài Lộc
  • Chồng Mệnh Hỏa Vợ Mệnh Mộc Sơn Nhà Màu Gì Tốt Nhất?
  • Chồng Mệnh Hỏa Vợ Mệnh Mộc Sơn Nhà Màu Gì Tốt Phong Thủy?

Đặt Tên Con Trai 2021 Hợp Mệnh Bố Hoặc Mẹ Tuổi Canh Ngọ 1990

--- Bài mới hơn ---

  • Chọn Tên Hay Và Ý Nghĩa Hợp Với Con Tuổi Ngọ
  • Phòng Bếp Hợp Phong Thủy Cho Tuổi 1954 Giáp Ngọ
  • Xem Phong Thủy Phòng Khách Cho Người Tuổi Giáp Ngọ 1954
  • Sinh Năm 1954 Hợp Hướng Nào? Phong Thủy Cho Tuổi Giáp Ngọ 1954
  • Phòng Làm Việc Hợp Phong Thủy Cho Tuổi 1954 Giáp Ngọ
  • ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI CANH TÝ ĐÃ NHÉ

    Người sinh năm Canh Tý là người coi trọng sự chắc chắn cả đời không cần phải lo nghĩ nhiều. Có vận may vì tình chắc chắn và thỏa mãn với cuộc sống hiện tại, vả lại thích ứng tốt lại càng khiến họ được sống trong yên ổn, họ luôn giữ đúng lời hứa và hi vọng người hợp tác với họ cũng như vậy.

    TÌNH DUYÊN

    Tính tình khảng khái nên tình duyên trắc trở. Vợ chồng thường hay xung khắc,cuộc sống gia đình của tuổi tý khá hạnh phúc nếu có đôi chút bất hòa nho nhỏ thì cũng là chuyện bát đũa có lúc va đập kì thực họ rất yêu thương nhau, dù có bất kì chuyện gì xảy ra cũng không đến mức phải tìm người phân giải huống chi là mấy chuyện cãi vã linh tinh.

    Phụ nữ thường thích mơ màng giữa ban ngày đi tìm tình yêu phiêu lãng đối với chính mình họ luôn hi vọng trong mắt người khác mình là người ưu tú nhất cả về hình thức lẫn tâm hồn.

    VỀ VẤN ĐỀ TÌNH DUYÊN, TUỔI CANH TÝ SẼ CHIA RA LÀM BA GIAI ĐOẠN NHƯ SAU:

    Nếu sinh vào những tháng này, cuộc đời bạn phải có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 4 và 9 Âm lịch. còn nếu bạn sinh vào những tháng thì cuộc đời bạn sẽ có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc. Đó là bạn sinh vào những tháng: 1, 2, 5, 8, 10 và 12 Âm lịch. Nhưng nếu bạn sinh vào những tháng sau đây, cuộc đời được hưởng hoàn toàn hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 3, 6, 7 và 11 Âm lịch. Đây là những diễn tiến về vấn đề tình duyên của tuổi Canh Tý, căn cứ theo tháng sinh của bạn. Nên xem đó mà quyết định cuộc đời.

    GIA ĐẠO, CÔNG DANH

    Người tuổi Canh tý làm việc độc lập không phát sinh vấn đề gì công việc tiến hành thuận lợi. Họ tựa hồ như có thiên tính.không chỉ dừng lại ở mục tiêu củng cố được vốn quỹ họ liều lĩnh đến độ không đạt được mục đích không dừng lại , nói chung họ là một con người vô cùng cần mẫn. Chính vì thế trong cuộc đời họ rất ít khi bị phiền não về tiền bạc. Người tuổi này có trực giác nhạy bén nên những công việc đòi hỏi tình nghệ thuật , tinh tế hay cần bảo mật cũng rất thích hợp với họ. Vd như công việc mang tính kĩ sảo , sử lý sự vụ thông thường, quản lý hàng hóa như nghiệm thu, làm đẹp, sửa chữa, nghệ thuật cây cảnh, thủ công nghệ…nhiếp ảnh…Ngoài ra họ còn thích hợp với công việc quảng bá tuyên truyền sáng tác. tiếp nhận công việc này có thể làm cho họ phát huy những sở trường dễ gặt hái được thành công. Sự nghiệp được vững chắc và có thể hoàn thành vào 27 tuổi trở đi. Tiền bạc được dồi dào, sống trong sự sung túc của cuộc đời.

    GỢI Ý 50 TÊN ĐẸP NHẤT CHO BÉ TRAI SINH NĂM CANH TÝ

    1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

    2. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

    3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

    4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

    5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

    6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

    7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

    8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

    9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

    10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

    11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

    12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

    13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

    14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

    15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

    16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

    17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

    18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

    19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

    20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

    21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

    22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

    23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

    24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

    25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

    26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

    27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

    28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

    29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

    30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

    31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

    32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

    33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

    34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

    35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

    36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

    37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

    38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

    39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

    40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

    41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

    42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

    43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

    44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

    45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

    46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

    47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

    48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

    49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

    50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

    Đặt tên con trai 2021 sinh năm Canh Tý hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ Canh Ngọ 1990 nhất và có thể mang nhiều tài lôc và may mắn

    Cùng Danh Mục:

    Liên Quan Khác

    --- Bài cũ hơn ---

  • Dự Đoán Thái Ất Tử Vi 2021 Tuổi Mậu Ngọ 39 Tuổi
  • Thái Ất Tử Vi 2021 Bính Thân: Mậu Ngọ 39 Tuổi
  • Thái Ất Tử Vi 2021 Cho Tuổi Mậu Ngọ 41 Tuổi
  • Gạch Tranh 3D Tuổi Ngọ. Gạch Tranh 3D Phong Thủy Cho Người Tuổi Ngọ
  • Linh Vật Phong Thủy Dành Riêng Cho Người Tuổi Ngọ