Top 8 # Xem Nhiều Nhất Con Mệnh Hỏa Nên Đặt Tên Gì Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Saigonhkphone.com

Hướng Dẫn Cách Đặt Tên Con Gái Mệnh Hỏa &Amp; Đặt Tên Con Trai Mệnh Hỏa

Trong cuộc đời, từ khi sinh ra mỗi người đã được bố mẹ đặt cho riêng một cái tên và nó sẽ đi theo ta suốt cả cuộc đời. Vì vậy, khi các cha mẹ chọn lựa đặt tên cho con cần hết sức lưu ý. Hiện nay có rất nhiều cách đặt tên cho con, do đó các cha mẹ thường hay thắc mắc đặt tên con gái mệnh hỏa là gì – đặt tên con trai mệnh hỏa như nào… Hôm nay Gia Đình Là Vô Giá xin tư vấn cách đặt tên mệnh Hỏa cho con trai và gái. Mời các cha mẹ tham khảo bài viết này để biết cách đặt tên con mệnh Hỏa.

Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu

Vì sao phải đặt tên mệnh Hỏa cho con

Người mệnh hỏa đặt tên gì? Trong phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một yếu tố quan trọng đối với bản thân mỗi người. Đặt tên hợp mệnh Hỏa sẽ giúp các bé khi được sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn. Chúng ta có thể thấy những người thành công và nổi tiếng họ đều có những cái tên rất đẹp. Những nghệ sĩ khi bước chân vào con đường họ luôn chọn cho mình 1 cái tên rất kêu và hợp phong thủy như: Sơn Tùng M-TP, Karik, v.v… Qua các điều trên nếu con của quý bạn sinh năm thuộc ngũ hành Thổ và Mộc – Vì Hỏa sinh Thổ , Mộc sinh Hỏa nên đặt tên con theo mệnh Hỏa.

Đặt tên mệnh Hỏa cho con là gì? Cách đặt tên con trai mệnh hoả – Cách đặt tên con gái mệnh hoả

Mệnh Hỏa là gì? Cách đặt tên hợp mệnh Hỏa

Trong ngũ hành bản mệnh, Hỏa là nhân tố đứng thứ hai. Hỏa đại diện cho sức nóng, tràn đầy năng lượng và ánh sáng chiếu rọi khắp nhân gian. Hỏa đại diện cho mặt có thể chiếu ánh sáng rọi khắp muôn nơi trên thế gian nhưng cũng có thể sử dụng sức nóng để thiêu rụi tất cả. Chính vì điều này người cũng góp phần xây dựng lên tính cách của người mệnh Hỏa.

Quý bạn mệnh Hỏa thường nói ít làm nhiều và khá nóng tính. Khi ở trạng thái bình thường, họ như ánh mặt trời lúc ban mai vậy rất nhẹ nhàng, điềm tĩnh, vui tính và hiền lành. Khi bị chọc tức hay nóng giận thì ngọn lửa bên trong bộc phát và sẽ xử lý những rắc rối gây ra một cách khiến những người ở gần cảm thấy ớn lạnh và không dám trêu chọc họ. Đôi khi người mệnh hỏa cũng khá cứng đầu vả bảo thủ, họ sẵn sàng làm việc gì đó một cách liều mình và không cần biết kết quả ra sao. Khi quý bạn đặt tên mệnh Hỏa cho các bé sẽ giúp các bé có thể gặp may mắn nhiều hơn.

Ưu điểm: Người mang mệnh hỏa sẽ luôn có một niềm đam mê, nhiệt huyết bùng cháy với công việc. Ngoài ra họ còn rất nhiệt tình giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. Đây là đức tính tốt đáng tuyên dương của mệnh hỏa.

Nhược điểm: Người mệnh hỏa lúc bình thường thì rất dễ mến nhưng khi nóng giận là điều rất xấu. Họ không biết tiết chế cảm xúc của bản thân mình, nóng giận một cách mất hết lý trí và hành động bất chấp kết quả. Đây là một đức tính xấu mà cần phải cải thiện nếu không muốn sau này gặp những rắc rối lớn.

⇒ Việc đặt tên thuộc hành hỏa cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và nhược điểm ngũ hành hỏa của mình.

Bảng tương sinh tương khắc ngũ hành

– Mệnh Tích lịch Hỏa: Mậu Tý (1948,2008), Kỷ Sửu (1949,2009)

– Mệnh Lư Trung Hỏa: Bính Dần (1926,1986), Đinh Mão (1927, 1987)

– Mệnh Phú Đăng Hỏa: Giáp Thìn (1964, 2024), Ất Tỵ (1965, 2025)

– Mệnh Thiên Thượng Hỏa Mậu Ngọ (1978,2038), Kỷ Mùi (1979, 2038)

– Mệnh Sơn Hạ Hỏa: Bính Thân (1956, 2016), Đinh Dậu (1957, 2017)

– Mệnh Sơn Đầu Hỏa: Ất Hợi (1935, 1995), Giáp Tuất(1934, 1994)

Hướng dẫn cách đặt tên theo mệnh hỏa cho con trai và con gái

– Đặt tên thuộc hành hỏa cho con trai theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.

– Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé trai theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương,Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.

– Đặt tên mệnh Hỏa cho con trai theo vần vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.

– Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.

– Đặt tên hợp mệnh hỏa cho con trai vần O-P-Q: Quang, Phúc, Đăng Quang, Duy Quang, Đăng Phong, Chiêu Phong.

– Đặt tên mệnh Hỏa theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,

– Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần V-X-Y: Xuân Trúc, Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt.

Bài viết cùng chuyên mục

– Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần A-B-C: Cẩm, Ánh, Chiếu, Bính, Bội.

– Đặt tên thuộc hành hỏa theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp.

– Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân.

– Đặt tên hợp mệnh Hỏa cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

– Đặt tên mệnh Hỏa cho bé gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

– Đặt tên thuộc hành Hỏa cho con gái vần S-T: Tiết, Thanh, Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh.

– Đặt tên cho con mệnh Hỏa với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cách đặt tên mệnh Hỏa cho con dành cho các bé. Mong rằng qua bài viết này, các cha mẹ đã biết cách đặt tên con gái mệnh hỏa – đặt tên tên con trai mệnh hỏa. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

(* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

#1【Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Hỏa】Hợp Phong Thủy

Vì sao phải đặt tên con thuộc mệnh Hỏa

Giống như các cung mệnh khác, đặt tên cho con thuộc mệnh Hỏa cũng có ý nghĩa hết sức quan trọng trong cuộc đời của bé. Trong ngũ hành, mệnh Hỏa là biểu tượng cho năng lượng và sức nóng, có nhiệt tình nhưng cũng có nóng nảy, tốt – xấu đan xen. Vì vậy, theo phong thủy, cái tên hợp với mệnh sẽ giúp trẻ kiềm chế được phần nào những tính cách chưa tốt, tận dụng phát huy những lợi thế của bản thân và mang lại may mắn trong suốt hành trình cuộc đời.

Mệnh Hỏa là gì?

Mệnh Hỏa là nhân tố thứ hai trong ngũ hành, đại diện cho mùa hè, tràn đầy năng lượng và sức nóng. Mệnh Hỏa cũng là đại diện cho sự sống trên trái đất, nó có thể đem ánh sáng của mình soi rọi vạn vật, nhưng cũng có thể dùng sức nóng để hủy diệt tất cả.

Nếu xét theo chiều hướng tích cực, mệnh Hỏa là biểu tượng, tượng trưng cho chính nghĩa, công lý, sự dũng cảm và nhiệt huyết. Nếu xét theo chiều hướng tiêu cực, mệnh Hỏa lại là đại diện chiến tranh và hủy diệt, những điều tồi tệ thuộc về đau thương. Chính vì những đặc điểm cung mệnh như vậy đã tạo nên một người mệnh Hỏa với tính cách khác biệt.

Ưu điểm: Người mệnh Hỏa có ưu điểm đó là sự nhiệt tình, niềm đam mê và nhiệt huyết với công việc. Họ cũng là người rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ những ai đang gặp khó khăn.

Nhược điểm: Chính bởi đặc tính của người mệnh Hỏa là lửa nên họ rất dễ nóng giận, không kiềm chế được cảm xúc, làm việc hấp tấp, không suy nghĩ kỹ. Đôi khi họ cũng rất hiếu chiến và thiếu kiên nhẫn dẫn đến những tổn thất không nhỏ trong công việc, cũng như trong cuộc sống.

Đặt tên mệnh Hỏa có ảnh hưởng gì?

Chính những ưu, nhược điểm kể trên mà theo phong thủy nếu chọn được một cái tên phù hợp với hành Hỏa sẽ giúp trẻ hạn chế những điều chưa tốt, phát huy lợi thế của bản thân, công việc thăng tiến, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.tên hợp mệnh hỏa

Năm sinh của người mệnh Hỏa:

– Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948, 2008 (Mệnh Tích lịch Hỏa)

– Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949,2009 (Mệnh Tích lịch Hỏa)

– Tuổi Bính Dần sinh năm 1986, 1926 (Mệnh Lư Trung Hỏa)

– Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987, 1927 (Mệnh Lư Trung Hỏa)

– Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964, 2024 (Mệnh Phú Đăng Hỏa)

– Tuổi Ất Tỵ sinh năm 2025, 1965 (Mệnh Phú Đăng Hỏa)

– Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978, 2038 (Mệnh Thiên Thượng Hỏa)

– Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979, 2038 (Mệnh Thiên Thượng Hỏa)

– Tuổi Bính Thân sinh năm 1956, 2016 (Mệnh Sơn Hạ Hỏa)

– Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957, 2017 (Mệnh Sơn Hạ Hỏa)

– Tuổi Giáp Tuất 1934, 1994 (Mệnh Sơn Đầu Hỏa)

– Tuổi Ất Hợi sinh năm 1935, 1995 (Mệnh Sơn Đầu Hỏa)

Hướng dẫn cách đặt tên thuộc mệnh Hỏa cho bé trai và bé gái

Cách đặt tên con trai mệnh Hỏa

Quang Anh, Bảo Anh, Tùng Anh, Văn Anh, Bình An, Bảo An, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Huy Bách, Tùng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Chí Công, Thành Công, Đức Công, Văn Chiến, Đăng Chiến, Xuân Chiến,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần D-Đ

Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Trọng Đức, Trí Đức, Cao Dương, Anh Đức, Tuấn Đức, Minh Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thành Đạt, Hải Đăng, Hồng Đăng,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần G-H-K

Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Đức Hùng, Huy Hùng, Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển, Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Quốc Khánh, Huy Khánh, Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Nguyên Khải, Đạt Khải,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần L-M-N

Văn Luyện, Quang Minh, Nhiên Nhật, Nhật Nam, Đăng Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần O-P-Q

Việt Quốc, Vinh Quốc, Hồng Quý, Đăng Quang, Duy Quang, Cương Quyết, Anh Quân, Vạn Phúc, Đăng Phong, Chiêu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Kim Phú, Sỹ Phú, Gia Phước, Hữu Phước, Viễn Phương, Việt Phương,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần S-T

Quang Sáng, Kim Sơn, Ðức Siêu, Công Sinh, Minh Sơn, Hữu Thái, Anh Thái, Bảo Thái, Dũng Trí, Hữu Trí, Bá Tùng, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Huy Thông, Quốc Thiện, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,…

Đặt tên con trai mệnh Hỏa theo vần V-X-Y

Xuân Trúc, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Công Vinh, Gia Vinh,…

Cách đặt tên con gái mệnh Hỏa

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần A-B-C

Diệu Ái, Khả Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Minh An, Kim Ánh, Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Gia Bảo, Xuân Bảo, Ngọc Bích, An Bình, Bảo Châu, Hải Châu, Diễm Châu, Trân Châu, Sơn Ca, Ngọc Cầm, Diệp Chi, Linh Chi,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần D-Đ

An Di, Thiên Di, Hồng Diễm, Kiều Dung, Kim Dung, Bích Duyên, Kỳ Duyên, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Thanh Đan, Linh Ðan, Thanh Đan, Trang Ðài, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp, Thục Ðoan,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần G-H-K

Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Khánh Giao, Quỳnh Giao, Nguyệt Hà, Nhật Hà, Quỳnh Hà, Mỹ Huyền, Ngọc Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền, Di Hân, Ngọc Hân, Nhã Khanh, Phi Khanh, Thụy Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Kim Khánh, Ngọc Khánh,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần L-M-N

Cẩm Ly, Hương Ly, Khánh Ly, Kim Ly, Khánh Linh, Mai Linh, Ngọc Linh, Phương Linh, Trúc Linh, Vân Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Kim Lan, Linh Lan,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần O-P-Q

Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Thu Oanh, Diễm Phúc, Hồng Phúc, Trúc Phương, Uyên Phương, Mỹ Phụng, Hải Phượng, Kim Phượng, Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Vi Quyên, Thảo Quyên, Thục Quyên, Lệ Quân, Như Quân,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần S-T

Kim Sa, Quỳnh Sa, Sương Sương, Thu Sương, Tú Sương, Băng Tâm, Minh Tâm, Giáng Tiên, Hà Tiên, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Xuân Thanh, Mai Thu, Mai Trinh, Diễm Trinh, Thục Trang, Thủy Trang,…

Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần U-V-X-Y

Nguyệt Uyển, Nhật Uyển, Ngọc Uyển, Yên Vĩ, Thúy Vy, Tường Vy, Hạ Vy, Cẩm Vân, Diệu Vân, Ánh Xuân, Hồng Xuân, Kim Xuyến, Nhã Ý, Như Ý, Phụng Yến, Phương Yến, Xuân Yến,…tên tốt cho người mệnh hỏa

Hướng Dẫn Đặt Tên Con Gái Mệnh Thổ &Amp; Đặt Tên Con Trai Mệnh Thổ

Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu dành cho bé Gái

Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?

Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần.

Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.

Chia sẻ cách đặt tên con gái mệnh Thổ hay nhất. Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì?

Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách?

Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?

Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.

Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.

Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.

⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.

Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé

Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:

+ Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)

+ Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)

+ Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017)

+ Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)

+ Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)

+ Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…

– Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường

– Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.

– Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp

– Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

– Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

– Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm

– Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

Bài viết cùng chuyên mục

Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cho cách đặt tên mệnh Thổ hay nhất dành cho cả bé trai và bé gái. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

Đặt Tên Công Ty Theo Mệnh Hỏa

Đặt tên công ty theo mệnh hỏa – theo phong thủy ngũ hành giúp làm ăn thuận lợi, phát tài phát lộc… Bài viết sẽ là những gợi ý về cách đặt tên công ty cho người mệnh hỏa về âm dương ngũ hành, nên đặt tên bao nhiêu âm ngữ, thanh sắc ra sao và ý nghĩa như thế nào…

Thuyết phong thủy khá phức tạp, mong rằng bài viết có thể giúp các bạn hiểu được phần nào về cách đặt tên công ty theo phong thủy cho người mệnh Hỏa.

Để biết cách đặt tên công ty theo mệnh Hỏa, trước tiên chúng ta cần hiểu được những đặc tính của con người thuộc hành này. Trong ngữ hành – Hỏa là đại diện cho mùa hè, sức nóng rực của lửa. Những người mệnh hỏa thường nóng tính – làm việc nhanh nhẹn nhưng thường không suy xét thấu đáo. Con người thẳng thắn, tốt bụng và hay giúp đỡ mọi người.

Mệnh Hỏa nói theo ý nghĩa tích cực thì là niềm đam mê, là ngọn lửa chiến thắng. Còn nếu theo ý nghĩa tiêu cực thì ngọn lửa này có thể làm thiêu cháy tất cả vì tính tình nông nổi, khó kiềm chế… của người mang mệnh này.

Thường người ta vẫn chọn những cái tên hợp phong thủy đem lại nhiều may mắn cho việc phát triển thương hiệu. Ví dụ thuộc nghành nào chọn những tên có ý nghĩa may mắn trong ngành đó.

Đặt tên công ty phong thủy may mắn theo mệnh Hỏa

Chẳng hạn những giám đốc công ty mang mệnh Kim cũng có thể chọn những cái tên có ý nghĩa về kim loại, trang sức, vàng bạc, kim cương…. để làm tên công ty của mình.

Mỗi hành trong phong thủy đều được đại diện bởi một số các chữ cái trong bảng chữ cái. Và khi bạn biết được yếu tố may mắn của mình cũng như mỗi quan hệ giữa chữ cái với ngũ hành, bạn có thể dễ dàng tạo ra cái tên ưng ý:

Ví dụ, nhà máy luyện thép Nhiệt An – hoạt động trong lĩnh vực Nhiệt điện – Thuộc hành Hỏa.

Người ta nói rằng, số lượng chữ cái ở tên gọi sẽ ngụ ý các loại yếu tố:

Dựa vào nét bút để đặt tên công ty theo phong thủy (lưu ý là tên bằng chữ Hán). Số nét chẵn là dương, số nét lẻ là âm. Theo phong thủy, tên công ty nên dùng đơn số (Âm hoặc Dương) và song số có âm có dương là tốt nhất.

Thứ tự sắp xếp tốt nhất đó là:

Tránh sắp xếp theo thứ tự: