Hướng Dẫn Đặt Tên Con Gái Mệnh Thủy & Đặt Tên Con Trai Mệnh Thủy
--- Bài mới hơn ---
- Tuổi Đinh Sửu 1997 Hợp Hướng Nhà Nào: Nam Mạng + Nữ Mạng
- 1997 Mệnh Gì? Hợp Tuổi Gì? Hợp Hướng Nào Nhất?【2021】
- Cách Chọn Vòng Tay Gỗ Cho Người Mệnh Thủy
- Mệnh Thuỷ Hợp Màu Gì? Vòng Phong Thuỷ Mệnh Thuỷ
- 1974 Mua Xe Màu Gì? Phong Thủy Xanh
- Vòng Tay Thạch Anh Tóc Vàng Hợp Mệnh Gì
- 1983 Mệnh Gì, Tuổi Con Gì, Hợp Hướng Nào, Hợp Màu Gì Nhất?
- Dành Cho Người Mệnh Thủy ???
- 1996 Mệnh Gì? Tuổi 1996 Hợp Màu Sắc Con Số Nào
- Sinh Năm 1996 Hợp Với Số Mấy? Cách Chọn Sim Hợp Tuổi 1996
Vì sao phải đặt tên con thuộc hành Thủy
Cách đặt tên con gái mệnh Thủy là gì? Đặt tên con trai mệnh Thủy như nào?
Mệnh Thủy là gì? Đặt tên mệnh Thủy có ảnh hưởng gì?
Người mệnh này đa phần có diện mạo khá đẹp, thông minh nhanh nhạy và nhạy bén với nghệ thuật.
Hướng dẫn cách đặt tên thuộc hành thủy cho bé trai và bé gái
– Mệnh Giản Hạ Thủy: Bính Tý (1936, 1996), Đinh Sửu (1937, 1997)
– Mệnh Tuyền Trung Thủy: Giáp Thân(1944, 2004), Ất Dậu (1945, 2005)
– Mệnh Trường Lưu Thủy: Nhâm Thìn (1952, 2012), Quý Tỵ (1953, 2013)
– Mệnh Thiên Hà Thủy: Bính Ngọ (1966 ,2026), Đinh Mùi (1967, 2038)
– Mệnh Đại Khê Thủy: Giáp Dần (1974, 2034), Ất Mão (1975, 2035)
– Mệnh Đại Hải Thủy: Nhâm Tuất (1982, 2042), Quý Hợi (1983, 2043)
– Đặt tên con theo mệnh Thủy theo vần A-B-C: Cao, Chiến, Văn Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Cao Bách, Quang Bách, Hoàng Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Huy Bách, Tùng Bách.
– Đặt tên hợp mệnh Thủy theo vần D-Đ: Đức, Đức, Điểm, Dương, Đoạn, Anh Đức Tuấn Đức, Minh Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Khoa Đạt, Thu Đan, Hải Đăng, Hồng Đăng, Thành Đạt.
– Đặt tên mệnh Thủy theo vần vần G-H-K: Hùng, Huân, Kháng, Khánh, Huy, Hiệp, Hoán, Đức Hoàng, Thế Hiển, Bảo Hoàng, Vinh Hiển.
– Đặt tên thuộc hành Thủy theo vần L-M-N: Luyện, Minh, Nhiên Nhật, Nam, Ngọ, Quang Linh, Đức Long, Thành Lợi, Bá Long, Đình Lộc, Tuấn Linh, Bảo Long, Tấn Lợi, Hoàng Linh, Bá Lộc, Hải Luân, Minh Lương, Thiên Lương, Hữu Luân, Công Lý, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hồng Nhật, Đình Nam, An Nam An Ninh, Quang Ninh.
– Đặt tên mệnh Thủy theo vần vần S-T: Sáng, Thái, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Anh Thái, Huy Thông,Bảo Thái, Quốc Thiện, Duy Tạch, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng.
– Đặt tên thuộc hành Thủy cho bé trai theo vần V-X-Y: Việt, Vũ, Vĩ, Xuân.
– Đặt tên mệnh Thủy cho con gái theo vần A-B-C: Cẩm, Ánh, Chiếu, Bính, Bội.
– Đặt tên thuộc hành Thủy theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp.
– Đặt tên con gái mệnh Thủy theo vần G-H-K: Thu Giang, Hạ Giang, Hương Giang, Thanh Giang, Thiên Hà, Như Hà, Thu Hà, Ngân Hà, Hồng Hà.
– Đặt tên hợp mệnh Thủy theo vần L-M-N: Thanh Loan, Hoàng Loan, Huỳnh Loan, Khánh Loan, Ánh Loan, Nhã Loan.
– Đặt tên mệnh Thủy cho bé gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.
– Đặt tên con gái mệnh Thủy vần S-T: Thu Thủy, Thanh Thủy, Ngọc Thủy, Ánh Thủy, Vân Thủy, An Thủy, Hà Thủy.
– Đặt tên con theo mệnh Thủy với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.
Bài viết cùng chuyên mục
(* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)
--- Bài cũ hơn ---