Thông Tin Tỷ Giá Ngoại Tệ Mi Hồng Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngoại Tệ Mi Hồng mới nhất ngày 19/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngoại Tệ Mi Hồng để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 28,017 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá USD mới nhất ngày 19/10: Giảm nhẹ

Khảo sát lúc 10h30:

Hôm nay (19/10), Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm ở mức 23.196 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức niêm yết cuối tuần trước.

Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là trong khoảng 22.500 - 23.892 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN sáng nay cũng được điều chỉnh giảm 5 đồng trong giá bán, hiện mua - bán ở mức 22.175 - 23.842 VND/USD.

Giá USD tại các ngân hàng diễn biến ổn định trong sáng nay. Theo đó, ngoài VietinBank giảm 4 đồng và Techcombank tăng 2 đồng trên cả hai chiều, các ngân hàng còn lại đều giữ nguyên giá USD như mức đóng cửa tuần trước.

Hiện, giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng từ 23.038 – 23.090 VND/USD, còn khoảng bán ra ở mức 23.260 – 23.288 VND/USD. Trong số ngân hàng được khảo sát, BIDV có giá mua USD cao nhất còn Eximbank vẫn là nhà băng có giá bán USD thấp nhất.

Đồng USD “chợ đen” được giao dịch ở mức 23.220 - 23.260 VND/USD, giá mua giảm 10 đồng trong khi giá bán không đổi so với mức ghi nhận cuối tuần qua.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 22:46 ngày 19/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,196 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,220 VND/USD và bán ra ở mức 23,260 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 22:46, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,005 VND/ AUD và bán ra 16,673 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,166 VND/ AUD và bán ra 16,673 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,134 VND/ CAD và bán ra 17,849 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,307 VND/ CAD và bán ra 17,849 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,683 VND/ CHF và bán ra 25,713 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,932 VND/ CHF và bán ra 25,713 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,389 VND/ CNY và bán ra 3,531 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,423 VND/ CNY và bán ra 3,531 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,714 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,580 VND/ DKK và bán ra 3,714 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,443 VND/ EUR và bán ra 27,792 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,710 VND/ EUR và bán ra 27,792 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,201 VND/ GBP và bán ra 30,421 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,496 VND/ GBP và bán ra 30,421 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,915 VND/ HKD và bán ra 3,037 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,037 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 327.4 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 315.1 VND/ INR và bán ra 327.4 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.1 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.54 VND/ KRW và bán ra 21.36 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.49 VND/ KRW và bán ra 21.36 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,516 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,552 VND/ KWD và bán ra 78,516 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,650 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,533 VND/ MYR và bán ra 5,650 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,524 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,423 VND/ NOK và bán ra 2,524 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 331.4 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 297.4 VND/ RUB và bán ra 331.4 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,405 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,164 VND/ SAR và bán ra 6,405 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,675 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,568 VND/ SEK và bán ra 2,675 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,643 VND/ SGD và bán ra 17,338 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,811 VND/ SGD và bán ra 17,338 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 656.0 VND/ THB và bán ra 756.3 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 728.9 VND/ THB và bán ra 756.3 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,225 VND/ AUD và bán ra 16,583 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,331 VND/ AUD và bán ra 16,583 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,376 VND/ CAD và bán ra 17,715 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,481 VND/ CAD và bán ra 17,715 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,168 VND/ CHF và bán ra 25,506 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,882 VND/ EUR và bán ra 27,352 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,990 VND/ EUR và bán ra 27,352 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,788 VND/ GBP và bán ra 30,188 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.3 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.4 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,238 VND/ NZD và bán ra 15,473 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,857 VND/ SGD và bán ra 17,195 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,967 VND/ SGD và bán ra 17,195 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 737.0 VND/ THB và bán ra 756.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,146 VND/ AUD và bán ra 16,697 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,243 VND/ AUD và bán ra 16,697 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,256 VND/ CAD và bán ra 17,821 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,361 VND/ CAD và bán ra 17,821 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,860 VND/ CHF và bán ra 25,763 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,010 VND/ CHF và bán ra 25,763 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,513 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,416 VND/ CNY và bán ra 3,513 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,709 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,607 VND/ DKK và bán ra 3,709 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,772 VND/ EUR và bán ra 27,845 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,845 VND/ EUR và bán ra 27,845 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,510 VND/ GBP và bán ra 30,271 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,688 VND/ GBP và bán ra 30,271 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.1 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.4 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.25 VND/ KRW và bán ra 22.20 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.20 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,246 VND/ MYR và bán ra 5,735 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,735 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,526 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,456 VND/ NOK và bán ra 2,526 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,135 VND/ NZD và bán ra 15,525 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,227 VND/ NZD và bán ra 15,525 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 344.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 270.0 VND/ RUB và bán ra 344.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,668 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,593 VND/ SEK và bán ra 2,668 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,778 VND/ SGD và bán ra 17,315 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,879 VND/ SGD và bán ra 17,315 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 704.3 VND/ THB và bán ra 773.1 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 711.4 VND/ THB và bán ra 773.1 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 730.7 VND/ TWD và bán ra 826.9 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 826.9 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,232 VND/ AUD và bán ra 16,832 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,362 VND/ AUD và bán ra 16,832 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,351 VND/ CAD và bán ra 17,938 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,467 VND/ CAD và bán ra 17,938 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,116 VND/ CHF và bán ra 25,721 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,221 VND/ CHF và bán ra 25,721 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,501 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,426 VND/ CNY và bán ra 3,501 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,742 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,612 VND/ DKK và bán ra 3,742 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,854 VND/ EUR và bán ra 27,959 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,879 VND/ EUR và bán ra 27,959 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,738 VND/ GBP và bán ra 30,748 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,788 VND/ GBP và bán ra 30,748 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.0 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 214.5 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.55 VND/ KRW và bán ra 22.15 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.35 VND/ KRW và bán ra 22.15 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,533 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,453 VND/ NOK và bán ra 2,533 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,185 VND/ NZD và bán ra 15,555 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,268 VND/ NZD và bán ra 15,555 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,657 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,607 VND/ SEK và bán ra 2,657 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,727 VND/ SGD và bán ra 17,277 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,777 VND/ SGD và bán ra 17,277 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 690.0 VND/ THB và bán ra 758.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 734.3 VND/ THB và bán ra 758.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,039 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,089 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,982 VND/ AUD và bán ra 16,802 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,199 VND/ AUD và bán ra 16,802 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,150 VND/ CAD và bán ra 17,933 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,332 VND/ CAD và bán ra 17,933 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,871 VND/ CHF và bán ra 25,734 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,131 VND/ CHF và bán ra 25,734 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,534 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,403 VND/ CNY và bán ra 3,534 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,694 VND/ EUR và bán ra 27,904 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,902 VND/ EUR và bán ra 27,904 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,504 VND/ GBP và bán ra 30,629 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,724 VND/ GBP và bán ra 30,629 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 225.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 225.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,676 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,522 VND/ MYR và bán ra 5,676 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,735 VND/ SGD và bán ra 17,424 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,822 VND/ SGD và bán ra 17,424 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 713.0 VND/ THB và bán ra 778.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 723.0 VND/ THB và bán ra 778.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,068 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,088 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,278 VND/ AUD và bán ra 16,884 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,378 VND/ AUD và bán ra 16,784 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,390 VND/ CAD và bán ra 17,896 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,490 VND/ CAD và bán ra 17,696 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,221 VND/ CHF và bán ra 25,731 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,321 VND/ CHF và bán ra 25,581 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,396 VND/ CNY và bán ra 3,568 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,601 VND/ DKK và bán ra 3,876 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,048 VND/ EUR và bán ra 27,610 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,148 VND/ EUR và bán ra 27,460 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,913 VND/ GBP và bán ra 30,424 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,013 VND/ GBP và bán ra 30,224 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.5 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.0 VND/ JPY và bán ra 222.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.90 VND/ KRW và bán ra 21.10 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,403 VND/ MYR và bán ra 5,878 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,554 VND/ NOK và bán ra 2,707 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,196 VND/ NZD và bán ra 15,599 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 499.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,560 VND/ SEK và bán ra 2,814 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,879 VND/ SGD và bán ra 17,282 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,979 VND/ SGD và bán ra 17,182 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 808.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 718.0 VND/ THB và bán ra 803.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,076 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,116 VND/ USD và bán ra 23,258 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,118 VND/ AUD và bán ra 16,720 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,183 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,332 VND/ CAD và bán ra 17,767 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,402 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,912 VND/ CHF và bán ra 25,632 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,012 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,798 VND/ EUR và bán ra 27,481 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,866 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,544 VND/ GBP và bán ra 30,277 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,722 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.2 VND/ JPY và bán ra 222.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.60 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.14 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,613 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,083 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,819 VND/ SGD và bán ra 17,236 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,887 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 765.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,280 VND/ AUD và bán ra 16,650 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,330 VND/ AUD và bán ra 16,650 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,780 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,510 VND/ CAD và bán ra 17,780 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,940 VND/ CHF và bán ra 25,800 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,090 VND/ CHF và bán ra 25,800 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,930 VND/ EUR và bán ra 27,390 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,010 VND/ EUR và bán ra 27,390 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,720 VND/ GBP và bán ra 30,220 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,840 VND/ GBP và bán ra 30,220 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.0 VND/ JPY và bán ra 222.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.7 VND/ JPY và bán ra 222.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.30 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.10 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,570 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,250 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,920 VND/ SGD và bán ra 17,260 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,940 VND/ SGD và bán ra 17,360 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,270 VND/ AUD và bán ra 16,570 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,340 VND/ AUD và bán ra 16,560 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,390 VND/ CAD và bán ra 17,710 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,470 VND/ CAD và bán ra 17,700 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,150 VND/ CHF và bán ra 25,510 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,880 VND/ EUR và bán ra 27,360 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,980 VND/ EUR và bán ra 27,350 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,750 VND/ GBP và bán ra 30,280 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,870 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.2 VND/ JPY và bán ra 221.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.5 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,250 VND/ NZD và bán ra 15,600 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,800 VND/ SGD và bán ra 17,180 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,960 VND/ SGD và bán ra 17,180 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 22:46 ngày 19/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,107 VND/ AUD và bán ra 16,807 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,270 VND/ AUD và bán ra 16,807 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,193 VND/ CAD và bán ra 17,935 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,367 VND/ CAD và bán ra 17,935 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,879 VND/ CHF và bán ra 25,752 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,130 VND/ CHF và bán ra 25,752 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,556 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,398 VND/ CNY và bán ra 3,556 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,752 VND/ EUR và bán ra 27,886 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,752 VND/ EUR và bán ra 27,886 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,509 VND/ GBP và bán ra 30,506 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,657 VND/ GBP và bán ra 30,506 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.0 VND/ JPY và bán ra 225.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.2 VND/ JPY và bán ra 225.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,989 VND/ NZD và bán ra 15,679 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,140 VND/ NZD và bán ra 15,679 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 375.3 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 274.2 VND/ RUB và bán ra 375.3 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,680 VND/ SGD và bán ra 17,399 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,848 VND/ SGD và bán ra 17,399 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Giá vàng hôm nay 19/10 | vàng sẽ chạm mốc 1.920 usd trong tuần này | fbnc

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

Giá đô la mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá dola my mới nhất ngày 18/10/2020

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ mới nhất || fast news

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/9/2020: giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật giá ngoại tệ mới nhất

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá hối đoái là gì?

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | các ngoại tệ đồng loạt giảm, tràn ngập sắc đỏ | giá vàng sjc

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: giá usd xuống gần mức thấp nhất ba tuần

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: vietcombank tăng giá yen nhật, nhân dân tệ, bảng anh

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/8/2020: giá đôla mỹ tại các ngân hàng mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

[bts film] •tập 23• tứ tỷ giá lâm

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Cô thủy acca hướng dẫn về kế toán chênh lệch tỷ giá theo tt 200

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Nguyên tắc hạch toán tỷ giá theo tt200. rất chi tiết và cụ thể


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngoại Tệ Mi Hồng trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!