Thông Tin Tỷ Giá Đô U S D Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đô U S D mới nhất ngày 24/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đô U S D để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 21,681 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 23/10: “Lao dốc” hàng loạt

Khảo sát lúc 11h00:

Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 99 đồng và giá bán 104 đồng.

Tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 91 đồng cho cả hai chiều xuống mua - bán với giá là 26.960 - 28.065 VND/EUR.

BIDV, mức giảm dành cho chiều bán là 121 đồng và chiều bán giảm 118 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.

Techcombank giảm giá chiều mua euro 120 đồng và giảm giá chiều bán 122 đồng xuống mua - bán ở mức là 26.833 - 28.044 VND/EUR.

Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua - bán là 27.072 - 27.553 VND/EUR, tương ứng mức giảm 114 đồng cho chiều mua và 117 đồng cho chiều bán.

Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm cùng lúc 107 đồng cho chiều mua và 109 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 27.150 - 27.707 VND/EUR.

HSBC hiện giữ nguyên giá euro cho cả hai chiều mua - bán. Do đó, giao dịch tiếp tục được duy trì ở mức là 26.904 - 27.876 VND/EUR.

Tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.659 - 27.150 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.553 - 28.065 VND/EUR.

Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.

Trên thị trường chợ đen, đồng euro đồng loạt giảm 70 đồng cho cả hai chiều mua - bán xuống mức là 27.330 - 27.430 VND/EUR.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 07:24 ngày 24/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,185 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,170 VND/USD và bán ra ở mức 23,200 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 07:25, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,087 VND/ AUD và bán ra 16,759 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,250 VND/ AUD và bán ra 16,759 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,187 VND/ CAD và bán ra 17,905 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,361 VND/ CAD và bán ra 17,905 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,892 VND/ CHF và bán ra 25,931 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,143 VND/ CHF và bán ra 25,931 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,399 VND/ CNY và bán ra 3,541 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,433 VND/ CNY và bán ra 3,541 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,745 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,609 VND/ DKK và bán ra 3,745 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,659 VND/ EUR và bán ra 28,019 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,928 VND/ EUR và bán ra 28,019 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,526 VND/ GBP và bán ra 30,759 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,824 VND/ GBP và bán ra 30,759 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.2 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 313.9 VND/ INR và bán ra 326.2 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.6 VND/ JPY và bán ra 226.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.8 VND/ JPY và bán ra 226.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.65 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.61 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,687 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,716 VND/ KWD và bán ra 78,687 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,653 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,536 VND/ MYR và bán ra 5,653 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,453 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 337.2 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 302.6 VND/ RUB và bán ra 337.2 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,697 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,589 VND/ SEK và bán ra 2,697 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,654 VND/ SGD và bán ra 17,349 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,822 VND/ SGD và bán ra 17,349 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 654.7 VND/ THB và bán ra 754.7 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 727.4 VND/ THB và bán ra 754.7 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,275 VND/ AUD và bán ra 16,602 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,382 VND/ AUD và bán ra 16,602 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,406 VND/ CAD và bán ra 17,746 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,511 VND/ CAD và bán ra 17,746 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,336 VND/ CHF và bán ra 25,677 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,042 VND/ EUR và bán ra 27,515 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,151 VND/ EUR và bán ra 27,515 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,041 VND/ GBP và bán ra 30,505 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.7 VND/ JPY và bán ra 222.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.8 VND/ JPY và bán ra 222.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,330 VND/ NZD và bán ra 15,567 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,850 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,961 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 753.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,214 VND/ AUD và bán ra 16,768 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,312 VND/ AUD và bán ra 16,768 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,322 VND/ CAD và bán ra 17,889 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,427 VND/ CAD và bán ra 17,889 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,044 VND/ CHF và bán ra 25,962 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,195 VND/ CHF và bán ra 25,962 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,523 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,426 VND/ CNY và bán ra 3,523 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,737 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,634 VND/ DKK và bán ra 3,737 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,968 VND/ EUR và bán ra 28,049 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,041 VND/ EUR và bán ra 28,049 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,714 VND/ GBP và bán ra 30,483 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,894 VND/ GBP và bán ra 30,483 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.6 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.9 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.45 VND/ KRW và bán ra 22.44 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.44 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,234 VND/ MYR và bán ra 5,722 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,722 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,545 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,475 VND/ NOK và bán ra 2,545 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,254 VND/ NZD và bán ra 15,644 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,346 VND/ NZD và bán ra 15,644 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 275.0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,685 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,610 VND/ SEK và bán ra 2,685 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,793 VND/ SGD và bán ra 17,326 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,894 VND/ SGD và bán ra 17,326 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 703.1 VND/ THB và bán ra 771.7 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 710.2 VND/ THB và bán ra 771.7 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 734.0 VND/ TWD và bán ra 830.5 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 830.5 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,304 VND/ AUD và bán ra 16,904 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,434 VND/ AUD và bán ra 16,904 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,425 VND/ CAD và bán ra 18,012 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,541 VND/ CAD và bán ra 18,012 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,311 VND/ CHF và bán ra 25,916 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,416 VND/ CHF và bán ra 25,916 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,509 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,434 VND/ CNY và bán ra 3,509 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,769 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,639 VND/ DKK và bán ra 3,769 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,048 VND/ EUR và bán ra 28,153 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,073 VND/ EUR và bán ra 28,153 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,906 VND/ GBP và bán ra 30,916 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,956 VND/ GBP và bán ra 30,916 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.4 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.9 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.76 VND/ KRW và bán ra 22.36 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.56 VND/ KRW và bán ra 22.36 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,551 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,471 VND/ NOK và bán ra 2,551 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,309 VND/ NZD và bán ra 15,679 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,392 VND/ NZD và bán ra 15,679 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,671 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,621 VND/ SEK và bán ra 2,671 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,728 VND/ SGD và bán ra 17,278 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,778 VND/ SGD và bán ra 17,278 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 688.4 VND/ THB và bán ra 756.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 732.7 VND/ THB và bán ra 756.4 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,038 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,088 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,085 VND/ AUD và bán ra 16,904 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,304 VND/ AUD và bán ra 16,904 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,224 VND/ CAD và bán ra 18,009 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,408 VND/ CAD và bán ra 18,009 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,090 VND/ CHF và bán ra 25,958 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,355 VND/ CHF và bán ra 25,958 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,545 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,414 VND/ CNY và bán ra 3,545 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,930 VND/ EUR và bán ra 28,143 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,140 VND/ EUR và bán ra 28,143 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,727 VND/ GBP và bán ra 30,854 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,952 VND/ GBP và bán ra 30,854 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.8 VND/ JPY và bán ra 227.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.0 VND/ JPY và bán ra 227.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,660 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,506 VND/ MYR và bán ra 5,660 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,753 VND/ SGD và bán ra 17,442 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,840 VND/ SGD và bán ra 17,442 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 712.0 VND/ THB và bán ra 777.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 722.0 VND/ THB và bán ra 777.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,068 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,088 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,364 VND/ AUD và bán ra 16,968 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,464 VND/ AUD và bán ra 16,868 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,473 VND/ CAD và bán ra 17,980 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,573 VND/ CAD và bán ra 17,780 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,420 VND/ CHF và bán ra 25,937 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,520 VND/ CHF và bán ra 25,787 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,404 VND/ CNY và bán ra 3,575 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,604 VND/ DKK và bán ra 3,879 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,252 VND/ EUR và bán ra 27,811 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,352 VND/ EUR và bán ra 27,661 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,128 VND/ GBP và bán ra 30,638 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,228 VND/ GBP và bán ra 30,438 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.4 VND/ JPY và bán ra 224.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.87 VND/ KRW và bán ra 22.09 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,407 VND/ MYR và bán ra 5,883 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,471 VND/ NOK và bán ra 2,622 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,326 VND/ NZD và bán ra 15,729 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 473.0 VND/ PHP và bán ra 502.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,561 VND/ SEK và bán ra 2,815 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,885 VND/ SGD và bán ra 17,288 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,985 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 807.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 716.0 VND/ THB và bán ra 802.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 788.0 VND/ TWD và bán ra 884.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,076 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,116 VND/ USD và bán ra 23,258 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,155 VND/ AUD và bán ra 16,758 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,357 VND/ CAD và bán ra 17,793 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,427 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,096 VND/ CHF và bán ra 25,825 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,197 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,969 VND/ EUR và bán ra 27,653 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,037 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,832 VND/ GBP và bán ra 30,569 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,012 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 223.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.41 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.47 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,677 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,216 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,818 VND/ SGD và bán ra 17,235 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,886 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 711.0 VND/ THB và bán ra 762.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,320 VND/ AUD và bán ra 16,720 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,370 VND/ AUD và bán ra 16,720 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,470 VND/ CAD và bán ra 17,820 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,540 VND/ CAD và bán ra 17,820 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,120 VND/ CHF và bán ra 26,010 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,270 VND/ CHF và bán ra 26,010 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,110 VND/ EUR và bán ra 27,590 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,190 VND/ EUR và bán ra 27,590 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,030 VND/ GBP và bán ra 30,530 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,150 VND/ GBP và bán ra 30,530 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.3 VND/ JPY và bán ra 223.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.0 VND/ JPY và bán ra 223.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.40 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.20 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,680 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,360 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,930 VND/ SGD và bán ra 17,260 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,950 VND/ SGD và bán ra 17,360 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,400 VND/ AUD và bán ra 16,690 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,460 VND/ AUD và bán ra 16,680 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,480 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,560 VND/ CAD và bán ra 17,790 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,430 VND/ CHF và bán ra 25,790 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,170 VND/ EUR và bán ra 27,650 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,280 VND/ EUR và bán ra 27,640 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,020 VND/ GBP và bán ra 30,550 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,140 VND/ GBP và bán ra 30,540 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.8 VND/ JPY và bán ra 222.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.1 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,420 VND/ NZD và bán ra 15,770 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,830 VND/ SGD và bán ra 17,210 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,980 VND/ SGD và bán ra 17,210 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 07:25 ngày 24/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,153 VND/ AUD và bán ra 16,860 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,316 VND/ AUD và bán ra 16,860 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,226 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,400 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,052 VND/ CHF và bán ra 25,936 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,305 VND/ CHF và bán ra 25,936 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,562 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,404 VND/ CNY và bán ra 3,562 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,928 VND/ EUR và bán ra 28,123 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,063 VND/ EUR và bán ra 28,123 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,813 VND/ GBP và bán ra 30,820 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,963 VND/ GBP và bán ra 30,820 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.0 VND/ JPY và bán ra 226.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 226.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,096 VND/ NZD và bán ra 15,790 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,248 VND/ NZD và bán ra 15,790 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 383.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 278.4 VND/ RUB và bán ra 383.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,681 VND/ SGD và bán ra 17,400 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,849 VND/ SGD và bán ra 17,400 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá vietcombank việt nam | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá tại vietcombank 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23 tháng 10: vàng bị nhấn chìm || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10: giá usd chợ đen tăng 20 đồng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/10: vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ mới nhất || fast news

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/9/2020: giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật giá ngoại tệ mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6/2020 | tỷ giá usd hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/8/2020: giá đôla mỹ tại các ngân hàng mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Giá vàng hôm nay 22/10 | vàng thế giới lên cao nhất trong 1 tháng | fbnc

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Giá đô la mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá dola my mới nhất ngày 18/10/2020


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đô U S D trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Liên quan

Tỷ Giá Usd Vpbank - Xem 33,759

Ty Gia Dola Singapore - Xem 32,769

Tỷ Giá Đô Acb - Xem 31,284

Tỷ Giá Đô Usd - Xem 31,185

Tỷ Giá Đô Bidv - Xem 30,591

Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank - Xem 29,205

Tỷ Giá Usd Canada - Xem 29,106

Tỷ Giá Đồng Usd - Xem 27,918

Tỷ Giá Usd Và Euro - Xem 27,819

Tỷ Giá Usd Thị Trường - Xem 25,740