Thông Tin Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank mới nhất ngày 27/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 29,601 lượt xem.

Thị trường chứng khoán ngày 27/10/2020: Thông tin trước giờ mở cửa

Cổ đông Hàn Quốc thoái toàn bộ vốn tại DIC Corp: CTCP Taekwang Vina Industrial đã bán toàn bộ 28,2 triệu cổ phiếu DIG của Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng (HoSE - Mã: DIG). Số lượng cổ phiếu giao dịch trên tương đương 9,2% vốn. Ngày không còn là cổ đông lớn là 20/10. Giao dịch nhiều khả năng thực hiện qua phương thức thỏa thuận. Giá trị giao dịch trung bình 17.500 đồng/cp, thấp hơn 11% so với giá kết phiên cùng ngày.

Hơn 924 triệu cổ phiếu VIB dự kiến chào sàn HOSE từ ngày 10/11: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) vừa thông báo hơn 924 triệu cổ phiếu VIB dự kiến được giao dịch được giao dịch đầu tiên trên Sàn Giao dịch Chứng khoán TP HCM (HOSE) từ ngày 10/11. Giá trị niêm yết tính theo mệnh giá là xấp xỉ 9.245 tỉ đồng, bằng với vốn điều lệ của ngân hàng hiện nay.

Một cổ phiếu tăng 338% sau hơn 2 tuần: Kết phiên 26/10, cổ phiếu MVY của CTCP Môi trường và Dịch vụ Đô Thị Vĩnh Yên (UPCoM: MVY) có giá 18.400 đồng/cp, cao hơn 14% so với tham chiếu. Đây là phiên tăng giá thứ 12 liên tiếp của MVY với tổng mức tăng hơn 338%. Thanh khoản cổ phiếu dao động 100-7.700 đơn vị mỗi phiên.

Hóa dầu Petrolimex (PLC) có tân Tổng giám đốc: HĐQT Tổng công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP (Mã: PLC) vừa ra quyết định bổ nhiệm ông Lê Quang Tuấn, thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng giám đốc công ty thay thế vị trí Tổng giám đốc của ông Nguyễn Văn Đức chuẩn bị nghỉ hưu. Theo đó, ông Lê Quan Tuấn sẽ trở thành Tổng giám đốc mới của Hóa dầu Petrolimex từ ngày 1/11 tới đây, thời hạn 5 năm. Trước đó, từ đầu tháng 8, ông Tuấn đã được giao tiếp nhận các công việc của Tổng giám đốc trực tiếp điều hành công ty.

Novaland rót thêm hàng nghìn tỉ đồng vào công ty con: Ngày 26/10, HĐQT CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (Novaland, Mã: NVL) thông qua việc đầu tư thêm 1.500 tỉ đồng vào Công ty TNHH Nova Nippon. Sau khi việc góp vốn hoàn tất, Nova Nippon có vốn điều lệ hơn 3.900 tỉ đồng. Nova Nippon được thành lập vào ngày 22/7/2015 với vốn điều lệ 20 tỉ đồng. Cổ đông sáng lập của Nova Nippion gồm có: Novaland (60%), Trương Ngọc Minh (20%) và Lê Nguyễn Diễm My (20%).

Sau 9 tháng đầu năm, lợi nhuận của Techcombank đạt 10,7 nghìn tỷ đồng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) công bố kết quả kinh doanh 9 tháng đầu năm 2020 với lợi nhuận trước thuế đạt 10,7 nghìn tỷ và doanh thu đạt 19,3 nghìn tỷ đồng, lần lượt tăng 20,9% và 33,5% so với cùng kỳ năm 2019. Cũng trong 9 tháng đầu năm 2020, thu nhập lãi thuần của Techcombank đạt 13,3 nghìn tỷ đồng, tăng 28,4% so với cùng kỳ năm ngoái.

Lợi nhuận 9 tháng đầu năm của Sasco giảm gần 71%: CTCP Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (Mã: SAS – UPCoM) công bố báo cáo tài chính quý III/2020. Theo đó, trong quý III/2020, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu là 105,6 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế là 41,9 tỷ đồng, lần lượt giảm 84,5% và 35,6% so với thực hiện năm 2019. Trong đó, biên lợi nhuận gộp giảm mạnh từ 47,6% về còn 35,9%. Luỹ kế 9 tháng đầu năm 2020, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu là 688,9 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế là 94,2 tỷ đồng, lần lượt giảm 67,4% và 70,8% so với 9 tháng đầu năm 2019. Như vậy, sau 9 tháng đầu năm doanh nghiệp hoàn thành được 415,9% kế hoạch lợi nhuận trước thuế năm 2020.

Khối ngoại tiếp tục rút ròng 420 tỷ đồng: Trong phiên 26/10, khối ngoại tiếp tục bán ròng ở sàn HoSE và UPCoM, trong khi mua ròng trở lại trên HNX. Tính tổng cộng, dòng vốn ngoại bán ròng 421 tỷ đồng, tương ứng khối lượng bán ròng là 9,7 triệu cổ phiếu. Riêng sàn HoSE, khối ngoại đẩy mạnh bán ròng 417 tỷ đồng (tăng 75% so với phiên trước), tương ứng khối lượng bán ròng là 9,5 triệu cổ phiếu, đây cũng là phiên bán ròng thứ 23 của khối ngoại sàn này với tổng giá trị 7.200 tỷ đồng.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 12:33 ngày 27/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,187 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,190 VND/USD và bán ra ở mức 23,220 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 12:33, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,110 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,272 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,194 VND/ CAD và bán ra 17,912 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,367 VND/ CAD và bán ra 17,912 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,980 VND/ CHF và bán ra 26,023 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,232 VND/ CHF và bán ra 26,023 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,398 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,432 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,622 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,754 VND/ EUR và bán ra 28,118 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,024 VND/ EUR và bán ra 28,118 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,479 VND/ GBP và bán ra 30,710 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,776 VND/ GBP và bán ra 30,710 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 325.5 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 313.2 VND/ INR và bán ra 325.5 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.8 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.76 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.74 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,667 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,638 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,521 VND/ MYR và bán ra 5,638 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,557 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,455 VND/ NOK và bán ra 2,557 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 338.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 303.4 VND/ RUB và bán ra 338.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,702 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,594 VND/ SEK và bán ra 2,702 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,647 VND/ SGD và bán ra 17,342 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,815 VND/ SGD và bán ra 17,342 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 654.9 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 727.6 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,305 VND/ AUD và bán ra 16,665 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,411 VND/ AUD và bán ra 16,665 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,416 VND/ CAD và bán ra 17,756 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,521 VND/ CAD và bán ra 17,756 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,463 VND/ CHF và bán ra 25,804 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,171 VND/ EUR và bán ra 27,646 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,280 VND/ EUR và bán ra 27,646 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,053 VND/ GBP và bán ra 30,456 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 222.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.0 VND/ JPY và bán ra 222.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,387 VND/ NZD và bán ra 15,625 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,857 VND/ SGD và bán ra 17,195 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,967 VND/ SGD và bán ra 17,195 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 736.0 VND/ THB và bán ra 754.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,169 VND/ AUD và bán ra 16,721 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,266 VND/ AUD và bán ra 16,721 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,273 VND/ CAD và bán ra 17,834 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,378 VND/ CAD và bán ra 17,834 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,077 VND/ CHF và bán ra 25,988 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,228 VND/ CHF và bán ra 25,988 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,517 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,421 VND/ CNY và bán ra 3,517 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,738 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,635 VND/ DKK và bán ra 3,738 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,982 VND/ EUR và bán ra 28,066 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,055 VND/ EUR và bán ra 28,066 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,565 VND/ GBP và bán ra 30,320 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,743 VND/ GBP và bán ra 30,320 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.44 VND/ KRW và bán ra 22.43 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.43 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,220 VND/ MYR và bán ra 5,705 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,705 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,533 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,463 VND/ NOK và bán ra 2,533 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,252 VND/ NZD và bán ra 15,644 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,344 VND/ NZD và bán ra 15,644 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 274.0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,682 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,608 VND/ SEK và bán ra 2,682 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,755 VND/ SGD và bán ra 17,292 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,856 VND/ SGD và bán ra 17,292 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 702.0 VND/ THB và bán ra 770.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 709.1 VND/ THB và bán ra 770.4 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 734.5 VND/ TWD và bán ra 831.2 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 831.2 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,272 VND/ AUD và bán ra 16,872 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,402 VND/ AUD và bán ra 16,872 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,346 VND/ CAD và bán ra 17,933 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,462 VND/ CAD và bán ra 17,933 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,232 VND/ CHF và bán ra 25,837 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,337 VND/ CHF và bán ra 25,837 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,492 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,417 VND/ CNY và bán ra 3,492 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,629 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,980 VND/ EUR và bán ra 28,085 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,005 VND/ EUR và bán ra 28,085 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,869 VND/ GBP và bán ra 30,879 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,919 VND/ GBP và bán ra 30,879 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.9 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.4 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.70 VND/ KRW và bán ra 22.30 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.50 VND/ KRW và bán ra 22.30 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,541 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,461 VND/ NOK và bán ra 2,541 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,291 VND/ NZD và bán ra 15,661 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,374 VND/ NZD và bán ra 15,661 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,674 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,624 VND/ SEK và bán ra 2,674 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,685 VND/ SGD và bán ra 17,235 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,735 VND/ SGD và bán ra 17,235 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 687.8 VND/ THB và bán ra 755.8 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 732.2 VND/ THB và bán ra 755.8 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,038 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,088 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,027 VND/ AUD và bán ra 16,847 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,245 VND/ AUD và bán ra 16,847 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,154 VND/ CAD và bán ra 17,939 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,336 VND/ CAD và bán ra 17,939 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,072 VND/ CHF và bán ra 25,940 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,337 VND/ CHF và bán ra 25,940 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,531 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,400 VND/ CNY và bán ra 3,531 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,897 VND/ EUR và bán ra 28,109 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,107 VND/ EUR và bán ra 28,109 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,530 VND/ GBP và bán ra 30,653 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,751 VND/ GBP và bán ra 30,653 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.3 VND/ JPY và bán ra 226.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.5 VND/ JPY và bán ra 226.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,646 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,494 VND/ MYR và bán ra 5,646 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,707 VND/ SGD và bán ra 17,394 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,793 VND/ SGD và bán ra 17,394 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 710.0 VND/ THB và bán ra 775.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 775.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,067 VND/ USD và bán ra 23,267 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,087 VND/ USD và bán ra 23,267 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,323 VND/ AUD và bán ra 16,929 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,423 VND/ AUD và bán ra 16,829 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,384 VND/ CAD và bán ra 17,891 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,484 VND/ CAD và bán ra 17,691 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,353 VND/ CHF và bán ra 25,900 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,453 VND/ CHF và bán ra 25,880 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,389 VND/ CNY và bán ra 3,559 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,604 VND/ DKK và bán ra 3,879 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,171 VND/ EUR và bán ra 27,732 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,271 VND/ EUR và bán ra 27,582 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,973 VND/ GBP và bán ra 30,487 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,073 VND/ GBP và bán ra 30,287 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.4 VND/ JPY và bán ra 224.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.9 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.87 VND/ KRW và bán ra 22.09 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,407 VND/ MYR và bán ra 5,882 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,471 VND/ NOK và bán ra 2,622 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,294 VND/ NZD và bán ra 15,705 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 473.0 VND/ PHP và bán ra 502.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,561 VND/ SEK và bán ra 2,815 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,832 VND/ SGD và bán ra 17,240 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,932 VND/ SGD và bán ra 17,140 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 806.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 715.0 VND/ THB và bán ra 801.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 788.0 VND/ TWD và bán ra 884.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,074 VND/ USD và bán ra 23,286 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,114 VND/ USD và bán ra 23,256 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,180 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,245 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,364 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,434 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,192 VND/ CHF và bán ra 25,925 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,293 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,078 VND/ EUR và bán ra 27,765 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,147 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,790 VND/ GBP và bán ra 30,527 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,970 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.7 VND/ JPY và bán ra 223.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.1 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.54 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.58 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,720 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,259 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,815 VND/ SGD và bán ra 17,232 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,883 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 712.0 VND/ THB và bán ra 763.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 715.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,340 VND/ AUD và bán ra 16,730 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,390 VND/ AUD và bán ra 16,730 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,480 VND/ CAD và bán ra 17,830 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,550 VND/ CAD và bán ra 17,830 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,230 VND/ CHF và bán ra 26,100 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,380 VND/ CHF và bán ra 26,100 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,230 VND/ EUR và bán ra 27,680 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,310 VND/ EUR và bán ra 27,680 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,990 VND/ GBP và bán ra 30,480 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,110 VND/ GBP và bán ra 30,480 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.5 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.2 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.60 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.30 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,720 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,410 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,920 VND/ SGD và bán ra 17,260 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,940 VND/ SGD và bán ra 17,360 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 12:33 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,193 VND/ AUD và bán ra 16,902 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,357 VND/ AUD và bán ra 16,902 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,184 VND/ CAD và bán ra 17,934 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,358 VND/ CAD và bán ra 17,934 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,079 VND/ CHF và bán ra 25,965 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,332 VND/ CHF và bán ra 25,965 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,553 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,396 VND/ CNY và bán ra 3,553 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,946 VND/ EUR và bán ra 28,042 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,081 VND/ EUR và bán ra 28,042 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,750 VND/ GBP và bán ra 30,754 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,899 VND/ GBP và bán ra 30,754 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 226.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.4 VND/ JPY và bán ra 226.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,141 VND/ NZD và bán ra 15,837 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,294 VND/ NZD và bán ra 15,837 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 384.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 278.9 VND/ RUB và bán ra 384.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,649 VND/ SGD và bán ra 17,366 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,817 VND/ SGD và bán ra 17,366 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Giá vàng hôm nay 26/10 | vàng thế giới chưa thể bứt phá trong ngắn hạn | fbnc

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá tại vietcombank 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/10:mới đầu tuần mà chuyện gì thế này ||bảng giá chi tiết

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

[bts film] •tập cuối | 50• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì?

Giá vàng hôm nay 26/10 ít biến động. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6/2020 | tỷ giá usd hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/8/2020: giá đôla mỹ tại các ngân hàng mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || gia dola my hom nay ngay 24/10

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10: giá usd chợ đen tăng 20 đồng

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Nguyên tắc hạch toán tỷ giá theo tt200. rất chi tiết và cụ thể

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/5/2020 vàng giảm, usd giảm, eur tăng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá theo thông tư 200 - kế toán tài chính - bản quyền kế toán hợp nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Liên quan

Tỷ Giá Usd Vpbank - Xem 34,056

Ty Gia Dola Singapore - Xem 33,462

Tỷ Giá Đô Acb - Xem 31,680

Tỷ Giá Đô Usd - Xem 31,482

Tỷ Giá Đô Bidv - Xem 31,086

Tỷ Giá Usd Canada - Xem 29,502

Tỷ Giá Usd Và Euro - Xem 28,413

Tỷ Giá Đồng Usd - Xem 28,116

Tỷ Giá Usd Ngân Hàng Sacombank - Xem 26,235

Tỷ Giá Usd Thị Trường - Xem 26,037