Thông Tin Giá Vàng 24K Mi Hồng Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 24K Mi Hồng mới nhất ngày 22/01/2021 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 24K Mi Hồng để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 245,718 lượt xem.

Giá vàng hôm nay 22/1/2021: Vàng biến động khó lường

Trên thị trường vàng trong nước, phiên đóng cửa ngày 21/1, giá bán vàng miếng SJC tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn đồng loạt giảm 50.000 đồng/lượng, hiện niêm yết tại 56,05 - 56,62 triệu đồng/lượng. Chênh lệch giá mua - bán vàng vẫn giữ ở mức 550.000 đồng/lượng (mua vào-bán ra).

Cùng thời điểm, tại thị trường Hà Nội, Công ty Bảo tín Minh Châu niêm yết giá vàng SJC ở 56,16 - 56,48 triệu đồng/lượng, chiều mua vào nhích nhẹ 40.000 đồng/lượng và chiều bán giảm thêm 20.000 đồng/lượng so với đầu phiên buổi sáng. Giá vàng 999,9, thương hiệu vàng Rồng Thăng Long và vàng trang sức giảm nhẹ, hiện được niêm yết ở 54,98 - 55,68 triệu đồng/lượng.

Vào lúc 0h30 phút ngày 22/1 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 1.866 USD/ounce. Vàng giao tháng 2 trên sàn Comex New York ở mức 1.869 USD/ounce.

Giá vàng thế giới đêm 21/1 cao hơn khoảng 22,7% (345 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 52,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 3,6 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 21/1.

Giá vàng trên thị trường quốc tế giữ được nhịp hồi phục trong bối cảnh đồng USD xuống giá, Bitcoin trượt dốc và số ca nhiễm Covid lên đỉnh mới với số ca tử vong vượt số binh sĩ thiệt mạng trong Chiến tranh Thế giới II.

Đồng USD giảm ngay sau khi nước Mỹ ghi nhận một sự chuyển giao quyền lực trong hòa bình, không có bạo động và bất ổn. Giới đầu tư kỳ vọng tân tổng thống Joe Biden sẽ nhanh chóng làm việc với quốc hội về gói cứu trợ kinh tế trị giá 1.900 tỷ USD.

Sự trượt dốc của đồng Bitcoin từ đỉnh cao kỷ lục cũng góp phần đẩy giá vàng đi lên.

Tính trong vòng 2 tuần qua, đồng tiền kỹ thuật số phổ biến nhất thế giới Bitcoin đã giảm gần 25% giá trị kể từ khi chạm mức kỷ lục 42.000 USD/BTC. Đồng tiền này giảm khi các nhà giao dịch lo ngại về khả năng chính phủ mới của nước Mỹ thắt chặt các quy định hơn.

Bà Janet Yellen, người được ông Biden lựa chọn để giữ chức Bộ trưởng Tài chính Mỹ, bày tỏ lo ngại rằng tiền kỹ thuật số có thể được sử dụng để tài trợ cho các hoạt động bất hợp pháp.

Tại Mỹ, đại dịch Covid-19 vẫn khó lường. Số người mắc Covid lên đỉnh cao mới. Trong khi đó, số ca tử vong vì Covid tại Mỹ đã vượt tổng số binh sĩ nước này thiệt mạng trong Chiến tranh Thế giới II, tương đương hơn 405 nghìn người.

Dự báo giá vàng

Vàng được dự báo còn nằm trong xu hướng tăng giá dài hạn do đồng USD được dự báo chưa thoát xu hướng giảm. Nước Mỹ còn gặp nhiều khó khăn và cần bơm thêm nhiều tiền để vực dậy nền kinh tế.

Nguồn tham khảo:

  • Giá vàng hôm nay https://vietnambiz.vn/gia-vang-hom-nay.html
  • Giá vàng SJC https://vietnambiz.vn/gia-vang-sjc-hom-nay.html
  • Giá vàng trực tuyến https://vietnambiz.vn/gia-vang-online.html
  • Giá vàng 18k https://vietnambiz.vn/gia-vang-18k.html
  • Giá vàng 24k https://vietnambiz.vn/gia-vang-24k.html
  • Giá vàng hôm nay https://vietnammoi.vn/chu-de/gia-vang-hom-nay-185.htm
  • Giá vàng kitco https://vietnammoi.vn/gia-vang-kitco.html
  • Giá vàng thế giới https://vietnammoi.vn/gia-vang-the-gioi.html
  • Giá vàng mi hồng https://vietnammoi.vn/gia-vang-mi-hong.html
  • Giá vàng online https://vietnammoi.vn/gia-vang-online.html

Chi tiết giá vàng trong nước hôm nay

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 09:46 ngày 22/01/2021, tỷ giá vàng trong nước được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

  • Giá vàng SJC 1 lượng, 10 lượng mua vào 55,950,000 đ/lượng và bán ra 56,500,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC 5 chỉ mua vào 55,950,000 đ/lượng và bán ra 56,520,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân mua vào 55,950,000 đ/lượng và bán ra 56,530,000 đ/lượng
  • Giá vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,800,000 đ/lượng và bán ra 55,350,000 đ/lượng
  • Giá vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,800,000 đ/lượng và bán ra 55,450,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 99.99% (24K) mua vào 54,450,000 đ/lượng và bán ra 55,150,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 99% (24K) mua vào 53,604,000 đ/lượng và bán ra 54,604,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 68% (16K) mua vào 35,656,000 đ/lượng và bán ra 37,656,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 41.7% (10K) mua vào 21,150,000 đ/lượng và bán ra 23,150,000 đ/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,550,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nha Trang mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 55,970,000 đ/lượng và bán ra 56,580,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 55,980,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Miền Tây mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,550,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Biên Hòa mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,550,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,550,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Long Xuyên mua vào 56,020,000 đ/lượng và bán ra 56,600,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 56,000,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 55,980,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phan Rang mua vào 55,980,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hạ Long mua vào 55,980,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 55,980,000 đ/lượng và bán ra 56,570,000 đ/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 22/01, tại khu vực Hà Nội lúc 09:52 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Kim Tý mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,750,000 đ/lượng và bán ra 55,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,700,000 đ/lượng và bán ra 54,950,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,600,000 đ/lượng và bán ra 54,900,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 54,400,000 đ/lượng và bán ra 55,250,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 54,300,000 đ/lượng và bán ra 55,150,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,600,000 đ/lượng và bán ra 54,800,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,440,000 đ/lượng và bán ra 42,440,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 37,440,000 đ/lượng và bán ra 40,440,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,430,000 đ/lượng và bán ra 32,430,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đ/lượng và bán ra 15,760,000 đ/lượng

Giá vàng PNJ

Cũng trong ngày hôm nay (22/01), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 09:52 mới nhất như sau:

  • Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,900,000 đ/lượng và bán ra 55,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,900,000 đ/lượng và bán ra 55,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,900,000 đ/lượng và bán ra 55,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Cần Thơ mua vào 54,900,000 đ/lượng và bán ra 55,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 54,300,000 đ/lượng và bán ra 55,100,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,080,000 đ/lượng và bán ra 41,480,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,980,000 đ/lượng và bán ra 32,380,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,670,000 đ/lượng và bán ra 23,070,000 đ/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (22/01), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 09:52 cụ thể như sau:

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 56,050,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 55,650,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn trơn 999.9 mua vào 54,700,000 đ/lượng và bán ra 55,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng Thần tài Phú Quý 9999 (24K) mua vào 54,500,000 đ/lượng và bán ra 55,300,000 đ/lượng
  • Giá vàng 9999 (24K) mua vào 54,400,000 đ/lượng và bán ra 55,300,000 đ/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (22/01), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 09:52

  • Giá vàng EXIMBANK mua vào 60,600,000 đ/lượng và bán ra 61,600,000 đ/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 60,000,000 đ/lượng và bán ra 61,500,000 đ/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 58,600,000 đ/lượng và bán ra 61,300,000 đ/lượng
  • Giá vàng SCB mua vào 59,200,000 đ/lượng và bán ra 60,500,000 đ/lượng
  • Giá vàng MARITIME BANK mua vào 57,600,000 đ/lượng và bán ra 59,600,000 đ/lượng
  • Giá vàng TPBANK GOLD mua vào 59,500,000 đ/lượng và bán ra 60,800,000 đ/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 22/01 như sau:

  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,380,000 đ/chỉ và bán ra 5,530,000 đ/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,350,000 đ/chỉ và bán ra 5,500,000 đ/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,978,000 đ/chỉ và bán ra 4,178,000 đ/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,590,000 đ/chỉ và bán ra 3,790,000 đ/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,054,000 đ/chỉ và bán ra 3,254,000 đ/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,136,000 đ/chỉ và bán ra 2,336,000 đ/chỉ

Công ty vàng bạc đá quý Ngọc Hải (https://nhj.com.vn) niêm yết giá giao dịch mua bán vàng trắng ngày 22/01 cụ thể với các mức giá như sau:

  • Giá vàng VT gram không hột 14K.P mua vào 100,400,000 đ/chỉ và bán ra 146,000,000 đ/chỉ
  • Giá vàng trắng 416.P mua vào 3,108,000 đ/chỉ và bán ra 3,511,000 đ/chỉ
  • Giá vàng trắng 585.P mua vào 3,599,000 đ/chỉ và bán ra 4,197,000 đ/chỉ
  • Giá vàng VT gram có hột 14K.P mua vào 87,300,000 đ/chỉ và bán ra 138,900,000 đ/chỉ
  • Giá vàng VT gram có hột 17K.P mua vào 87,300,000 đ/chỉ và bán ra 138,900,000 đ/chỉ
  • Giá vàng VT gram không hột 17K.P mua vào 100,400,000 đ/chỉ và bán ra 146,000,000 đ/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 09:53 ngày 22/01/2021

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

  • Vàng sjc giá 5,605,000 - 5,625,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 99,9% giá 5,470,000 - 5,505,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 98,5% giá 5,370,000 - 5,470,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 98,0% giá 5,350,000 - 5,450,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 95,0% giá 5,175,000 - 0,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 75,0% giá 3,670,000 - 3,870,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 68,0% giá 3,380,000 - 3,550,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 61,0% giá 3,280,000 - 3,450,000 đ/chỉ (mua/bán)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

  • Vàng nhẫn trơn 24k giá 5,430,000 - 5,510,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng nữ trang 990 giá 5,370,000 - 5,490,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng hbs giá 5,430,000 - đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng sjc giá 5,560,000 - 5,640,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng sjc lẽ giá 5,560,000 - 5,640,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 18k75% giá 4,022,000 - 4,242,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng vt10k giá 4,022,000 - 4,242,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng vt14k giá 4,022,000 - 4,242,000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng 16k giá 3,171,000 - 3,391,000 đ/chỉ (mua/bán)

Giá vàng Sinh Diễn (http://sinhdien.com.vn):

  • Nhẫn tròn 99.9 giá 5.460.000 - 5.490.000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Nhẫn vỉ SDJ giá 5.470.000 - 5.500.000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Bạc giá 45.000 - 75.000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng Tây giá 3.300.000 - 3.700.000 đ/chỉ (mua/bán)
  • Vàng Ý PT giá 4.000.000 - 5.000.000 đ/chỉ (mua/bán)

Giá vàng Kim Định, Kim Tín, Kim Chung, Phú Hào cũng giao dịch ở mức giá mua bán tương tự.

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 09:53 ngày 22/01 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 56,000,000 và bán ra 56,550,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 28,000,000 và bán ra 28,275,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 11,200,000 và bán ra 11,310,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 5,600,000 và bán ra 5,655,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 2,800,000 và bán ra 2,827,500

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 53,752,000 và bán ra 54,752,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,876,000 và bán ra 27,376,000
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,750,400 và bán ra 10,950,400
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,375,200 và bán ra 5,475,200
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,687,600 và bán ra 2,737,600

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,629,000 và bán ra 41,629,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,814,500 và bán ra 20,814,500
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,925,800 và bán ra 8,325,800
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,962,900 và bán ra 4,162,900
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,981,450 và bán ra 2,081,450

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,393,000 và bán ra 32,393,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,196,500 và bán ra 16,196,500
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,078,600 và bán ra 6,478,600
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,039,300 và bán ra 3,239,300
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,519,650 và bán ra 1,619,650

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 21,212,000 và bán ra 23,212,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,606,000 và bán ra 11,606,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,242,400 và bán ra 4,642,400
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,121,200 và bán ra 2,321,200
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,060,600 và bán ra 1,160,600

Giá vàng thế giới hôm nay

Khảo sát lúc 09:53 ngày 22/01 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

  • Ngày 2021-01-20 giá mở cửa 1840.06 USD/oz và giá đóng cửa 1871.80 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1832.72 - 1872.03 USD/oz
  • Ngày 2021-01-19 giá mở cửa 1838.13 USD/oz và giá đóng cửa 1839.79 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1832.84 - 1845.14 USD/oz
  • Ngày 2021-01-18 giá mở cửa 1828.90 USD/oz và giá đóng cửa 1837.80 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1802.88 - 1840.32 USD/oz
  • Ngày 2021-01-15 giá mở cửa 1846.46 USD/oz và giá đóng cửa 1825.21 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1822.99 - 1856.88 USD/oz
  • Ngày 2021-01-14 giá mở cửa 1844.89 USD/oz và giá đóng cửa 1846.57 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1829.55 - 1857.13 USD/oz
  • Ngày 2021-01-13 giá mở cửa 1854.92 USD/oz và giá đóng cửa 1844.32 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1841.18 - 1862.96 USD/oz
  • Ngày 2021-01-12 giá mở cửa 1844.66 USD/oz và giá đóng cửa 1854.68 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1837.15 - 1862.66 USD/oz
  • Ngày 2021-01-11 giá mở cửa 1853.85 USD/oz và giá đóng cửa 1842.81 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1816.70 - 1856.33 USD/oz
  • Ngày 2021-01-08 giá mở cửa 1914.37 USD/oz và giá đóng cửa 1847.40 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1827.96 - 1917.16 USD/oz
  • Ngày 2021-01-07 giá mở cửa 1918.45 USD/oz và giá đóng cửa 1913.52 USD/oz. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 1906.68 - 1926.75 USD/oz

Video clip

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Mọi người mua nhẫn vàng 24k vàng 9999 nhớ chú ý | dntn vàng bạc thủy chân

Giá vàng chiều nay vàng 9999 ngày 21 1 2021 chuyện gì thế này bảng giá vàng 9999 24k 18k 14k 10k mới

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 (mới) 20/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc

Giá vàng hôm nay ngày 18/1/2021 | giá vàng 9999 sjc hôm nay | vang 24k 18k 14k 10k mới nhất

Giá vàng hôm nay tối 20/1 | giá vàng 9999 ngày 21/1 |giá vàng 9999 sjc hôm nay |vang 24k|18k|14k|10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 11/1/2021 | giá vàng 9999 sjc hôm nay | vàng 9999 mới | vang 24k|18k|14k|10k

Giá vàng hôm nay mới nhất 26/12 | gia vang 9999 sjc mới | vàng 9999 hôm nay |vàng 24k|18k|14k|10k

Giá vàng hôm nay-chiều ngày 20/1/2021-giá vàng 9999-sjc-24k-18k-10k

Giá vàng hôm nay tối ngày 20 tháng 1 năm 2021

Giá vàng hôm nay 9999 (mới) 19/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Vàng 24k là gì, vàng trắng là gi

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/1/2021⚡tăng s.ố.c vượt dự báo👉bảng giá vàng 9999 24k 18k 14k 10k mới

Giá vàng hôm nay 12/8/2020: như một giấc mơ, vàng mất thêm 7 triệu đồng | fbnc

Giá vàng hôm nay 13/8/2020: chưa tỉnh mộng, vàng lại tăng 5 triệu | fbnc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay mới nhất | giá vàng 9999 ngày 9/1 | vàng 9999 sjc hôm nay |vàng 24k|18k|14k|10k mới

Giá vàng mới nhất 26/11/2020 |bảng gia vang hôm nay 9999 sjc |vàng 24k|18k|10k|10k ntn sau lao dốc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/12 | năm 2021 vàng gây sốc ? || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 1/9/2020|vàng sjc, vàng 9999, vàng 24k, 18k, 14k, 10k duy trì đà tăng

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/12 | đà này về 50 triệu mất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Thvl | giá vàng liên tiếp tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng

Giá vàng hôm nay 9999 (mới) 18/1 | ối bất ngờ quá || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/12 | bất ngờ vàng gây sốc || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 14/1/2021 | giá vàng 9999 sjc hôm nay | vàng 9999 mới | vang 24k|18k|14k|10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 13/12 | quá nhiều bất lợi cho || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/1 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 31/8/2020|vàng sjc, vàng 9999, vàng 24k, 18k, 14k, 10k tiếp đà bật tăng mạnh

Giá vàng hôm nay ngày 9/1/2021 | giá vàng 9999 sjc hôm nay | vàng 9999 mới | vang 24k|18k|14k|10k

Anh lucky-tin tức giá vàng – ngày 09/8/2020

Giá vàng 9999 vàng sjc vàng 24k vàng 18k vàng 10k giá vàng hôm nay ngày 16 tháng 8

Giá vàng nhẫn dậy sóng, cao hơn cả vàng miếng sjc | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17 1 2021 || bảng giá vàng 9999 24k 18k 14k 10k mới nhất

Giá vàng 9999 hôm nay 14/8/2020 bao nhiêu một chỉ ? | giá vàng sjc 9999 đừng vội mua lúc này ?

Anh lucky-tin tức giá vàng – ngày 12/8/2020

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/12 | bán luôn vì sợ điều này || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng 9999 hôm nay 23/8/2020 bao nhiêu một chỉ ? | giá vàng sjc 9999 khó lường hãy bình tĩnh ?

Giá vàng 9999 hôm nay 13/9/2020 bao nhiêu một chỉ ? | giá vàng sjc 9999 24k tiếp tục lao dốc ?

Anh lucky-tin tức giá vàng– ngày 11/8 năm 2020

Giá vàng hôm nay ngày 17/12/2020 |giá vàng 9999 sjc mới nhất |gia vang 24k|18k|14k|10k mới |tt24h

Anh lucky-tin tức giá vàng – ngày 14/8/2020

Anh lucky-tin tức giá vàng – ngày 10/8/2020

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/12 | tiếp tục biến động mạnh || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k


Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 24K Mi Hồng trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!