Thông Tin Tỷ Giá Đô Vietinbank Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đô Vietinbank mới nhất ngày 22/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đô Vietinbank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 21,483 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 22/10: Tăng hàng loạt

Khảo sát lúc 11h00:

Vietcombank điều chỉnh tăng 298 đồng tại chiều mua và 313 đồng tại chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 3 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua - bán ở mức là 27.051 - 28.156 VND/EUR.

Tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 43 đồng còn mức tăng ở chiều bán là 45 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.

Techcombank cùng điều chỉnh tăng 29 đồng cho chiều mua và 31 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.953 - 28.166 VND/EUR.

Eximbank cũng tăng giá euro lên giao dịch mua - bán là 27.186 - 27.670 VND/EUR, tương ứng mức tăng 34 đồng cho chiều mua và 35 đồng cho chiều bán.

Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc tăng 21 đồng cho chiều mua và 25 đồng cho chiều bán lên mua - bán với giá là 27.257 - 27.816 VND/EUR.

HSBC hiện cũng tăng 155 đồng tại chiều mua và 162 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, giao dịch mua - bán ở mức là 26.904 - 27.876 VND/EUR.

Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.758 - 27.257 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.670 - 28.166 VND/EUR.

Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.

Đồng euro “chợ đen” trong khi giảm 20 đồng cho giá mua còn giá bán không đổi nên giao dịch ở mức là 27.400 - 27.500 VND/EUR.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 13:40 ngày 22/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,180 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,170 VND/USD và bán ra ở mức 23,200 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 13:40, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,035 VND/ AUD và bán ra 16,705 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,197 VND/ AUD và bán ra 16,705 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,165 VND/ CAD và bán ra 17,882 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,338 VND/ CAD và bán ra 17,882 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,939 VND/ CHF và bán ra 25,980 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,190 VND/ CHF và bán ra 25,980 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,415 VND/ CNY và bán ra 3,558 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,450 VND/ CNY và bán ra 3,558 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,623 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,758 VND/ EUR và bán ra 28,123 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,029 VND/ EUR và bán ra 28,123 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,666 VND/ GBP và bán ra 30,905 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,966 VND/ GBP và bán ra 30,905 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.6 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 314.2 VND/ INR và bán ra 326.6 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.7 VND/ JPY và bán ra 227.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.9 VND/ JPY và bán ra 227.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.68 VND/ KRW và bán ra 21.52 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.64 VND/ KRW và bán ra 21.52 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,667 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,654 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,537 VND/ MYR và bán ra 5,654 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,560 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,457 VND/ NOK và bán ra 2,560 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 336.4 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 301.9 VND/ RUB và bán ra 336.4 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,705 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,597 VND/ SEK và bán ra 2,705 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,665 VND/ SGD và bán ra 17,361 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,833 VND/ SGD và bán ra 17,361 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 656.1 VND/ THB và bán ra 756.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 729.0 VND/ THB và bán ra 756.4 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,234 VND/ AUD và bán ra 16,592 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,340 VND/ AUD và bán ra 16,592 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,393 VND/ CAD và bán ra 17,733 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,498 VND/ CAD và bán ra 17,733 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,406 VND/ CHF và bán ra 25,747 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,166 VND/ EUR và bán ra 27,641 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,275 VND/ EUR và bán ra 27,641 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,251 VND/ GBP và bán ra 30,657 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.0 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,272 VND/ NZD và bán ra 15,509 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,878 VND/ SGD và bán ra 17,216 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,988 VND/ SGD và bán ra 17,216 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 737.0 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,153 VND/ AUD và bán ra 16,704 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,250 VND/ AUD và bán ra 16,704 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,277 VND/ CAD và bán ra 17,843 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,382 VND/ CAD và bán ra 17,843 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,030 VND/ CHF và bán ra 25,965 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,181 VND/ CHF và bán ra 25,965 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,534 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,437 VND/ CNY và bán ra 3,534 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,743 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,640 VND/ DKK và bán ra 3,743 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,023 VND/ EUR và bán ra 28,101 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,096 VND/ EUR và bán ra 28,101 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,830 VND/ GBP và bán ra 30,592 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,010 VND/ GBP và bán ra 30,592 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.6 VND/ JPY và bán ra 224.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.9 VND/ JPY và bán ra 224.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.37 VND/ KRW và bán ra 21.41 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.29 VND/ KRW và bán ra 21.41 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.300 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,240 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,544 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,474 VND/ NOK và bán ra 2,544 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,158 VND/ NZD và bán ra 15,548 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,250 VND/ NZD và bán ra 15,548 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 350.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 273.0 VND/ RUB và bán ra 350.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,688 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,614 VND/ SEK và bán ra 2,688 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,806 VND/ SGD và bán ra 17,345 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,908 VND/ SGD và bán ra 17,345 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 704.3 VND/ THB và bán ra 772.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 711.4 VND/ THB và bán ra 772.9 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 732.7 VND/ TWD và bán ra 828.5 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 828.5 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,178 VND/ AUD và bán ra 16,778 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,308 VND/ AUD và bán ra 16,778 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,358 VND/ CAD và bán ra 17,945 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,474 VND/ CAD và bán ra 17,945 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,251 VND/ CHF và bán ra 25,856 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,356 VND/ CHF và bán ra 25,856 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,511 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,436 VND/ CNY và bán ra 3,511 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,768 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,638 VND/ DKK và bán ra 3,768 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,052 VND/ EUR và bán ra 28,157 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,077 VND/ EUR và bán ra 28,157 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,037 VND/ GBP và bán ra 31,047 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,087 VND/ GBP và bán ra 31,047 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.3 VND/ JPY và bán ra 224.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.8 VND/ JPY và bán ra 224.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.63 VND/ KRW và bán ra 22.23 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.43 VND/ KRW và bán ra 22.23 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,545 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,465 VND/ NOK và bán ra 2,545 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,194 VND/ NZD và bán ra 15,564 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,277 VND/ NZD và bán ra 15,564 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,673 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,623 VND/ SEK và bán ra 2,673 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,734 VND/ SGD và bán ra 17,284 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,784 VND/ SGD và bán ra 17,284 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 687.2 VND/ THB và bán ra 755.2 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 731.6 VND/ THB và bán ra 755.2 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,042 VND/ USD và bán ra 23,272 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,092 VND/ USD và bán ra 23,272 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,961 VND/ AUD và bán ra 16,778 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,178 VND/ AUD và bán ra 16,778 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,163 VND/ CAD và bán ra 17,947 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,346 VND/ CAD và bán ra 17,947 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,042 VND/ CHF và bán ra 25,909 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,306 VND/ CHF và bán ra 25,909 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,547 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,416 VND/ CNY và bán ra 3,547 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,933 VND/ EUR và bán ra 28,146 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,144 VND/ EUR và bán ra 28,146 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,801 VND/ GBP và bán ra 30,929 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,027 VND/ GBP và bán ra 30,929 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.8 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,668 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,515 VND/ MYR và bán ra 5,668 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,746 VND/ SGD và bán ra 17,435 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,833 VND/ SGD và bán ra 17,435 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 711.0 VND/ THB và bán ra 791.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 791.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,067 VND/ USD và bán ra 23,267 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,087 VND/ USD và bán ra 23,267 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,262 VND/ AUD và bán ra 16,868 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,362 VND/ AUD và bán ra 16,768 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,402 VND/ CAD và bán ra 17,904 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,502 VND/ CAD và bán ra 17,704 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,358 VND/ CHF và bán ra 25,888 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,458 VND/ CHF và bán ra 25,738 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,412 VND/ CNY và bán ra 3,583 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,601 VND/ DKK và bán ra 3,876 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,257 VND/ EUR và bán ra 27,816 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,357 VND/ EUR và bán ra 27,666 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,249 VND/ GBP và bán ra 30,756 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,349 VND/ GBP và bán ra 30,556 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.4 VND/ JPY và bán ra 224.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.90 VND/ KRW và bán ra 21.10 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,403 VND/ MYR và bán ra 5,878 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,554 VND/ NOK và bán ra 2,707 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,198 VND/ NZD và bán ra 15,604 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 499.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,560 VND/ SEK và bán ra 2,814 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,903 VND/ SGD và bán ra 17,311 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,003 VND/ SGD và bán ra 17,211 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 808.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 803.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,076 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,258 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,023 VND/ AUD và bán ra 16,624 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,087 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,409 VND/ CAD và bán ra 17,847 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,479 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,132 VND/ CHF và bán ra 25,862 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,233 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,046 VND/ EUR và bán ra 27,732 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,115 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,582 VND/ GBP và bán ra 30,316 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,761 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 222.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.72 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.24 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,522 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,015 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,833 VND/ SGD và bán ra 17,250 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,901 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 765.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,280 VND/ AUD và bán ra 16,670 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,330 VND/ AUD và bán ra 16,670 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,460 VND/ CAD và bán ra 17,810 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,530 VND/ CAD và bán ra 17,810 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,170 VND/ CHF và bán ra 26,060 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,320 VND/ CHF và bán ra 26,060 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,230 VND/ EUR và bán ra 27,680 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,310 VND/ EUR và bán ra 27,680 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,190 VND/ GBP và bán ra 30,690 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,310 VND/ GBP và bán ra 30,690 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.6 VND/ JPY và bán ra 223.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.3 VND/ JPY và bán ra 223.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.50 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.20 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,300 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,950 VND/ SGD và bán ra 17,280 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,970 VND/ SGD và bán ra 17,380 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,280 VND/ AUD và bán ra 16,570 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,340 VND/ AUD và bán ra 16,560 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,410 VND/ CAD và bán ra 17,730 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,490 VND/ CAD và bán ra 17,720 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,370 VND/ CHF và bán ra 25,730 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,160 VND/ EUR và bán ra 27,640 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,270 VND/ EUR và bán ra 27,630 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,110 VND/ GBP và bán ra 30,640 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,230 VND/ GBP và bán ra 30,630 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.5 VND/ JPY và bán ra 222.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.8 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,300 VND/ NZD và bán ra 15,660 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,830 VND/ SGD và bán ra 17,210 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,980 VND/ SGD và bán ra 17,210 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 13:40 ngày 22/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,121 VND/ AUD và bán ra 16,827 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,284 VND/ AUD và bán ra 16,880 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,214 VND/ CAD và bán ra 17,956 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,388 VND/ CAD và bán ra 17,956 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,103 VND/ CHF và bán ra 25,991 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,357 VND/ CHF và bán ra 25,991 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,581 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,422 VND/ CNY và bán ra 3,581 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,049 VND/ EUR và bán ra 28,148 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,185 VND/ EUR và bán ra 28,148 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,973 VND/ GBP và bán ra 30,985 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,124 VND/ GBP và bán ra 30,985 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.0 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.8 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,032 VND/ NZD và bán ra 15,724 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,184 VND/ NZD và bán ra 15,724 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 382.4 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 278.0 VND/ RUB và bán ra 382.4 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,708 VND/ SGD và bán ra 17,430 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,877 VND/ SGD và bán ra 17,430 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

Giá vàng sjc việt nam 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá tại vietcombank 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái là gì?

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: giá usd xuống gần mức thấp nhất ba tuần

Giá đô la mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá dola my mới nhất ngày 18/10/2020

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: vietcombank tăng giá yen nhật, nhân dân tệ, bảng anh

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/10: vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ

Nguyên tắc hạch toán tỷ giá theo tt200. rất chi tiết và cụ thể

Giá vàng hôm nay 19/10 | vàng sẽ chạm mốc 1.920 usd trong tuần này | fbnc

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

[bts film] •tập 23• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

[bts film] •tập 1• tứ tỷ giá lâm

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Chênh lệch tỷ giá theo thông tư 200 - kế toán tài chính - bản quyền kế toán hợp nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | các ngoại tệ đồng loạt giảm, tràn ngập sắc đỏ | giá vàng sjc

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Cô thủy acca hướng dẫn về kế toán chênh lệch tỷ giá theo tt 200

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/5/2020 vàng giảm, usd giảm, eur tăng


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đô Vietinbank trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Liên quan

Tỷ Giá Usd Vpbank - Xem 33,759

Ty Gia Dola Singapore - Xem 32,274

Tỷ Giá Đô Acb - Xem 31,185

Tỷ Giá Đô Usd - Xem 31,086

Tỷ Giá Đô Bidv - Xem 30,591

Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank - Xem 29,106

Tỷ Giá Usd Canada - Xem 29,106

Tỷ Giá Đồng Usd - Xem 27,720

Tỷ Giá Usd Và Euro - Xem 27,621

Tỷ Giá Usd Thị Trường - Xem 25,740