Thông Tin Ty Gia Dola Ngay Hom Nay Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Ty Gia Dola Ngay Hom Nay mới nhất ngày 20/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ty Gia Dola Ngay Hom Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 20,889 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 20/10: Tăng mạnh

Khảo sát lúc 11h00:

Vietcombank cùng tăng giá mua 125 đồng và giá bán 131 đồng. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 133 đồng cho cả hai chiều lên giao dịch mua - bán ở mức là 26.884 - 27.989 VND/EUR.

Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 134 đồng còn mức tăng ở chiều bán là 142 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.

Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cùng điều chỉnh tăng 157 đồng cho chiều mua và 159 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 26.782 - 27.993 VND/EUR. Eximbank cũng tăng giá euro lên giao dịch mua - bán là 27.014 - 27.494 VND/EUR, tương ứng mức tăng 126 đồng cho chiều mua và 128 đồng cho chiều bán.

Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng cùng lúc tăng 181 đồng cho chiều mua và 121 đồng cho chiều bán lên mua - bán với giá là 27.069 - 27.631 VND/EUR.

Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 121 đồng tại chiều mua và 125 đồng tại chiều bán. Sau điều chỉnh, giao dịch mua - bán ở mức là 26.749 - 27.714 VND/EUR.

Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.596 - 27.069 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.494 - 27.993 VND/EUR.

Trong đó, Sacombank tiếp tục có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.

Đồng euro “chợ đen” cùng lúc tăng 50 đồng cho chiều mua và 40 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 27.250 - 27.320 VND/EUR.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 23:08 ngày 20/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,191 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,200 VND/USD và bán ra ở mức 23,240 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 00:09, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,918 VND/ AUD và bán ra 16,582 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,078 VND/ AUD và bán ra 16,582 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,139 VND/ CAD và bán ra 17,855 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,312 VND/ CAD và bán ra 17,855 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,840 VND/ CHF và bán ra 25,877 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,091 VND/ CHF và bán ra 25,877 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,397 VND/ CNY và bán ra 3,539 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,431 VND/ CNY và bán ra 3,539 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,737 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,602 VND/ DKK và bán ra 3,737 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,607 VND/ EUR và bán ra 27,964 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,876 VND/ EUR và bán ra 27,964 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,255 VND/ GBP và bán ra 30,477 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,551 VND/ GBP và bán ra 30,477 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 327.6 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 315.3 VND/ INR và bán ra 327.6 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.9 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.61 VND/ KRW và bán ra 21.43 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.56 VND/ KRW và bán ra 21.43 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,584 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,617 VND/ KWD và bán ra 78,584 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,654 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,537 VND/ MYR và bán ra 5,654 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,536 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,434 VND/ NOK và bán ra 2,536 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 332.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 298.0 VND/ RUB và bán ra 332.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,681 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,573 VND/ SEK và bán ra 2,681 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,655 VND/ SGD và bán ra 17,351 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,823 VND/ SGD và bán ra 17,351 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 655.9 VND/ THB và bán ra 756.2 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 728.8 VND/ THB và bán ra 756.2 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,117 VND/ AUD và bán ra 16,473 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,223 VND/ AUD và bán ra 16,473 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,357 VND/ CAD và bán ra 17,697 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,462 VND/ CAD và bán ra 17,697 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,303 VND/ CHF và bán ra 25,643 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,001 VND/ EUR và bán ra 27,473 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,109 VND/ EUR và bán ra 27,473 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,818 VND/ GBP và bán ra 30,218 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.1 VND/ JPY và bán ra 221.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.1 VND/ JPY và bán ra 221.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,162 VND/ NZD và bán ra 15,396 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,850 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,961 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 737.0 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,989 VND/ AUD và bán ra 16,535 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,086 VND/ AUD và bán ra 16,535 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,235 VND/ CAD và bán ra 17,799 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,340 VND/ CAD và bán ra 17,799 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,931 VND/ CHF và bán ra 25,848 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,081 VND/ CHF và bán ra 25,848 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,517 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,421 VND/ CNY và bán ra 3,517 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,719 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,617 VND/ DKK và bán ra 3,719 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,845 VND/ EUR và bán ra 27,916 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,918 VND/ EUR và bán ra 27,916 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,392 VND/ GBP và bán ra 30,143 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,569 VND/ GBP và bán ra 30,143 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.9 VND/ JPY và bán ra 222.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 222.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.26 VND/ KRW và bán ra 22.21 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.21 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,241 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,519 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,448 VND/ NOK và bán ra 2,519 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,994 VND/ NZD và bán ra 15,372 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,084 VND/ NZD và bán ra 15,372 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 345.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 270.0 VND/ RUB và bán ra 345.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,662 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,588 VND/ SEK và bán ra 2,662 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,780 VND/ SGD và bán ra 17,315 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,882 VND/ SGD và bán ra 17,315 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 703.4 VND/ THB và bán ra 771.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 710.5 VND/ THB và bán ra 771.9 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 731.2 VND/ TWD và bán ra 827.4 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 827.4 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,089 VND/ AUD và bán ra 16,689 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,219 VND/ AUD và bán ra 16,689 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,364 VND/ CAD và bán ra 17,951 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,480 VND/ CAD và bán ra 17,951 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,241 VND/ CHF và bán ra 25,846 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,346 VND/ CHF và bán ra 25,846 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,505 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,430 VND/ CNY và bán ra 3,505 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,629 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,988 VND/ EUR và bán ra 28,093 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,013 VND/ EUR và bán ra 28,093 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,657 VND/ GBP và bán ra 30,667 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,707 VND/ GBP và bán ra 30,667 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 3,066 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,951 VND/ HKD và bán ra 3,066 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.6 VND/ JPY và bán ra 222.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 214.1 VND/ JPY và bán ra 222.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.55 VND/ KRW và bán ra 22.15 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.35 VND/ KRW và bán ra 22.15 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,540 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,460 VND/ NOK và bán ra 2,540 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,028 VND/ NZD và bán ra 15,398 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,111 VND/ NZD và bán ra 15,398 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,663 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,613 VND/ SEK và bán ra 2,663 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,731 VND/ SGD và bán ra 17,281 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,781 VND/ SGD và bán ra 17,281 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 688.2 VND/ THB và bán ra 756.2 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 732.6 VND/ THB và bán ra 756.2 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,043 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,093 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,856 VND/ AUD và bán ra 16,673 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,071 VND/ AUD và bán ra 16,673 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,147 VND/ CAD và bán ra 17,930 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,329 VND/ CAD và bán ra 17,930 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,983 VND/ CHF và bán ra 25,848 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,245 VND/ CHF và bán ra 25,848 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,410 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,810 VND/ EUR và bán ra 28,019 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,019 VND/ EUR và bán ra 28,019 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,419 VND/ GBP và bán ra 30,541 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,638 VND/ GBP và bán ra 30,541 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.2 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,670 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,515 VND/ MYR và bán ra 5,670 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,742 VND/ SGD và bán ra 17,431 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,829 VND/ SGD và bán ra 17,431 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 712.0 VND/ THB và bán ra 777.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 722.0 VND/ THB và bán ra 777.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,073 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,093 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,129 VND/ AUD và bán ra 16,735 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,229 VND/ AUD và bán ra 16,635 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,394 VND/ CAD và bán ra 17,901 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,494 VND/ CAD và bán ra 17,701 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,331 VND/ CHF và bán ra 25,844 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,431 VND/ CHF và bán ra 25,694 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,401 VND/ CNY và bán ra 3,571 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,602 VND/ DKK và bán ra 3,877 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,166 VND/ EUR và bán ra 27,721 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,266 VND/ EUR và bán ra 27,571 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,855 VND/ GBP và bán ra 30,360 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,955 VND/ GBP và bán ra 30,160 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,899 VND/ HKD và bán ra 3,110 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.1 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.6 VND/ JPY và bán ra 222.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.90 VND/ KRW và bán ra 21.10 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,405 VND/ MYR và bán ra 5,880 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,555 VND/ NOK và bán ra 2,707 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,031 VND/ NZD và bán ra 15,437 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 500.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,560 VND/ SEK và bán ra 2,814 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,879 VND/ SGD và bán ra 17,286 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,979 VND/ SGD và bán ra 17,186 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 807.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 716.0 VND/ THB và bán ra 802.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,082 VND/ USD và bán ra 23,294 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,122 VND/ USD và bán ra 23,264 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,992 VND/ AUD và bán ra 16,592 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,056 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,312 VND/ CAD và bán ra 17,746 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,382 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,039 VND/ CHF và bán ra 25,766 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,140 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,905 VND/ EUR và bán ra 27,589 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,973 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,548 VND/ GBP và bán ra 30,280 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,726 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.9 VND/ JPY và bán ra 221.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.2 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.16 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,511 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,005 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,815 VND/ SGD và bán ra 17,232 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,883 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 713.0 VND/ THB và bán ra 765.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 716.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,160 VND/ AUD và bán ra 16,550 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,210 VND/ AUD và bán ra 16,550 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,430 VND/ CAD và bán ra 17,770 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,500 VND/ CAD và bán ra 17,770 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,080 VND/ CHF và bán ra 25,950 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,230 VND/ CHF và bán ra 25,950 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,050 VND/ EUR và bán ra 27,510 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,130 VND/ EUR và bán ra 27,510 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,740 VND/ GBP và bán ra 30,230 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,860 VND/ GBP và bán ra 30,230 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 221.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.3 VND/ JPY và bán ra 221.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.30 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.10 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,490 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,180 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,920 VND/ SGD và bán ra 17,260 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,940 VND/ SGD và bán ra 17,360 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,150 VND/ AUD và bán ra 16,440 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 16,430 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,400 VND/ CAD và bán ra 17,720 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,480 VND/ CAD và bán ra 17,710 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,330 VND/ CHF và bán ra 25,690 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,070 VND/ EUR và bán ra 27,550 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,180 VND/ EUR và bán ra 27,540 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,750 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,870 VND/ GBP và bán ra 30,260 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.9 VND/ JPY và bán ra 220.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.2 VND/ JPY và bán ra 221.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,120 VND/ NZD và bán ra 15,460 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,820 VND/ SGD và bán ra 17,190 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,970 VND/ SGD và bán ra 17,190 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 00:09 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,978 VND/ AUD và bán ra 16,678 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,139 VND/ AUD và bán ra 16,678 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,188 VND/ CAD và bán ra 17,930 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,362 VND/ CAD và bán ra 17,930 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,046 VND/ CHF và bán ra 25,930 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,299 VND/ CHF và bán ra 25,930 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,566 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,408 VND/ CNY và bán ra 3,566 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,907 VND/ EUR và bán ra 28,002 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,042 VND/ EUR và bán ra 28,002 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,593 VND/ GBP và bán ra 30,593 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,742 VND/ GBP và bán ra 30,593 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.0 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,868 VND/ NZD và bán ra 15,554 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,018 VND/ NZD và bán ra 15,554 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 375.7 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 274.4 VND/ RUB và bán ra 375.7 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,684 VND/ SGD và bán ra 17,404 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,853 VND/ SGD và bán ra 17,404 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,275 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,275 VND/ USD

Video clip

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Giá vàng hôm nay 19/10 | vàng sẽ chạm mốc 1.920 usd trong tuần này | fbnc

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/10: vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: giá usd xuống gần mức thấp nhất ba tuần

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: vietcombank tăng giá yen nhật, nhân dân tệ, bảng anh

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

[bts film] •tập 23• tứ tỷ giá lâm

Cô thủy acca hướng dẫn về kế toán chênh lệch tỷ giá theo tt 200

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/5/2020 vàng giảm, usd giảm, eur tăng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | các ngoại tệ đồng loạt giảm, tràn ngập sắc đỏ | giá vàng sjc

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật


Bạn đang xem bài viết Ty Gia Dola Ngay Hom Nay trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Liên quan

Tỷ Giá Usd Vpbank - Xem 33,561

Ty Gia Dola Singapore - Xem 31,284

Tỷ Giá Đô Acb - Xem 31,086

Tỷ Giá Đô Usd - Xem 30,789

Tỷ Giá Đô Bidv - Xem 30,393

Tỷ Giá Usd Canada - Xem 29,106

Tỷ Giá Đô Sing Vietcombank - Xem 28,908

Tỷ Giá Đồng Usd - Xem 27,621

Tỷ Giá Usd Và Euro - Xem 27,423

Tỷ Giá Usd Thị Trường - Xem 25,542