Thông Tin Tỷ Giá Yên Mới Nhất Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Yên mới nhất ngày 23/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Yên để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 27,126 lượt xem.

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 23/10: “Lao dốc” hàng loạt

Khảo sát lúc 11h00:

Vietcombank cùng giảm giá mua xuống 99 đồng và giá bán 104 đồng.

Tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 91 đồng cho cả hai chiều xuống mua - bán với giá là 26.960 - 28.065 VND/EUR.

BIDV, mức giảm dành cho chiều bán là 121 đồng và chiều bán giảm 118 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.

Techcombank giảm giá chiều mua euro 120 đồng và giảm giá chiều bán 122 đồng xuống mua - bán ở mức là 26.833 - 28.044 VND/EUR.

Eximbank cũng giảm giá euro xuống giao dịch mua - bán là 27.072 - 27.553 VND/EUR, tương ứng mức giảm 114 đồng cho chiều mua và 117 đồng cho chiều bán.

Tại Sacombank, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm cùng lúc 107 đồng cho chiều mua và 109 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 27.150 - 27.707 VND/EUR.

HSBC hiện giữ nguyên giá euro cho cả hai chiều mua - bán. Do đó, giao dịch tiếp tục được duy trì ở mức là 26.904 - 27.876 VND/EUR.

Tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.659 - 27.150 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.553 - 28.065 VND/EUR.

Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.

Trên thị trường chợ đen, đồng euro đồng loạt giảm 70 đồng cho cả hai chiều mua - bán xuống mức là 27.330 - 27.430 VND/EUR.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 15:06 ngày 23/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,185 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,170 VND/USD và bán ra ở mức 23,200 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 15:06, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,087 VND/ AUD và bán ra 16,759 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,250 VND/ AUD và bán ra 16,759 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,187 VND/ CAD và bán ra 17,905 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,361 VND/ CAD và bán ra 17,905 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,892 VND/ CHF và bán ra 25,931 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,143 VND/ CHF và bán ra 25,931 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,399 VND/ CNY và bán ra 3,541 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,433 VND/ CNY và bán ra 3,541 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,745 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,609 VND/ DKK và bán ra 3,745 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,659 VND/ EUR và bán ra 28,019 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,928 VND/ EUR và bán ra 28,019 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,526 VND/ GBP và bán ra 30,759 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,824 VND/ GBP và bán ra 30,759 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.2 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 313.9 VND/ INR và bán ra 326.2 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.6 VND/ JPY và bán ra 226.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.8 VND/ JPY và bán ra 226.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.65 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.61 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,687 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,716 VND/ KWD và bán ra 78,687 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,653 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,536 VND/ MYR và bán ra 5,653 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,453 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 337.2 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 302.6 VND/ RUB và bán ra 337.2 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,697 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,589 VND/ SEK và bán ra 2,697 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,654 VND/ SGD và bán ra 17,349 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,822 VND/ SGD và bán ra 17,349 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 654.7 VND/ THB và bán ra 754.7 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 727.4 VND/ THB và bán ra 754.7 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,275 VND/ AUD và bán ra 16,602 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,382 VND/ AUD và bán ra 16,602 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,406 VND/ CAD và bán ra 17,746 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,511 VND/ CAD và bán ra 17,746 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,336 VND/ CHF và bán ra 25,677 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,042 VND/ EUR và bán ra 27,515 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,151 VND/ EUR và bán ra 27,515 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,041 VND/ GBP và bán ra 30,505 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.7 VND/ JPY và bán ra 222.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.8 VND/ JPY và bán ra 222.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,330 VND/ NZD và bán ra 15,567 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,850 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,961 VND/ SGD và bán ra 17,188 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 753.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,189 VND/ AUD và bán ra 16,739 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,287 VND/ AUD và bán ra 16,739 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,294 VND/ CAD và bán ra 17,856 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,399 VND/ CAD và bán ra 17,856 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,983 VND/ CHF và bán ra 25,916 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,134 VND/ CHF và bán ra 25,916 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,518 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,419 VND/ CNY và bán ra 3,518 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,727 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,625 VND/ DKK và bán ra 3,727 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,902 VND/ EUR và bán ra 27,983 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,975 VND/ EUR và bán ra 27,983 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,671 VND/ GBP và bán ra 30,434 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,850 VND/ GBP và bán ra 30,434 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.5 VND/ JPY và bán ra 224.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 224.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.31 VND/ KRW và bán ra 21.35 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.23 VND/ KRW và bán ra 21.35 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,241 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,539 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,468 VND/ NOK và bán ra 2,539 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,224 VND/ NZD và bán ra 15,616 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,316 VND/ NZD và bán ra 15,616 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 273.0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,679 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,604 VND/ SEK và bán ra 2,679 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,778 VND/ SGD và bán ra 17,316 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,879 VND/ SGD và bán ra 17,316 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 702.0 VND/ THB và bán ra 770.7 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 709.1 VND/ THB và bán ra 770.7 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 731.6 VND/ TWD và bán ra 827.3 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 827.3 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,234 VND/ AUD và bán ra 16,834 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,364 VND/ AUD và bán ra 16,834 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,391 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,507 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,235 VND/ CHF và bán ra 25,840 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,340 VND/ CHF và bán ra 25,840 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,503 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,428 VND/ CNY và bán ra 3,503 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,756 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,626 VND/ DKK và bán ra 3,756 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,957 VND/ EUR và bán ra 28,062 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,982 VND/ EUR và bán ra 28,062 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,883 VND/ GBP và bán ra 30,893 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,933 VND/ GBP và bán ra 30,893 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.4 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.9 VND/ JPY và bán ra 224.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.65 VND/ KRW và bán ra 22.25 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.45 VND/ KRW và bán ra 22.25 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,539 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,459 VND/ NOK và bán ra 2,539 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,242 VND/ NZD và bán ra 15,612 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,325 VND/ NZD và bán ra 15,612 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,665 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,615 VND/ SEK và bán ra 2,665 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,717 VND/ SGD và bán ra 17,417 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,767 VND/ SGD và bán ra 17,417 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 687.0 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 731.3 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,042 VND/ USD và bán ra 23,272 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,092 VND/ USD và bán ra 23,272 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,028 VND/ AUD và bán ra 16,846 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,246 VND/ AUD và bán ra 16,846 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,186 VND/ CAD và bán ra 17,970 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,369 VND/ CAD và bán ra 17,970 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,008 VND/ CHF và bán ra 25,875 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,272 VND/ CHF và bán ra 25,875 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,538 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,406 VND/ CNY và bán ra 3,538 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,833 VND/ EUR và bán ra 28,044 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,042 VND/ EUR và bán ra 28,044 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,660 VND/ GBP và bán ra 30,786 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,883 VND/ GBP và bán ra 30,786 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.5 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.7 VND/ JPY và bán ra 226.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,673 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,518 VND/ MYR và bán ra 5,673 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,736 VND/ SGD và bán ra 17,426 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,824 VND/ SGD và bán ra 17,426 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 711.0 VND/ THB và bán ra 790.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 790.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,069 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,089 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,301 VND/ AUD và bán ra 16,905 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,401 VND/ AUD và bán ra 16,805 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,435 VND/ CAD và bán ra 17,942 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,535 VND/ CAD và bán ra 17,742 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,333 VND/ CHF và bán ra 25,857 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,433 VND/ CHF và bán ra 25,707 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,397 VND/ CNY và bán ra 3,568 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,604 VND/ DKK và bán ra 3,879 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,150 VND/ EUR và bán ra 27,707 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,190 VND/ EUR và bán ra 27,557 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,089 VND/ GBP và bán ra 30,598 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,189 VND/ GBP và bán ra 30,398 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.0 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.3 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.87 VND/ KRW và bán ra 22.09 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,407 VND/ MYR và bán ra 5,883 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,471 VND/ NOK và bán ra 2,622 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,263 VND/ NZD và bán ra 15,669 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 473.0 VND/ PHP và bán ra 502.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,561 VND/ SEK và bán ra 2,815 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,870 VND/ SGD và bán ra 17,280 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,970 VND/ SGD và bán ra 17,180 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 806.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 715.0 VND/ THB và bán ra 801.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 788.0 VND/ TWD và bán ra 884.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,076 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,258 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,155 VND/ AUD và bán ra 16,758 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,357 VND/ CAD và bán ra 17,793 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,427 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,096 VND/ CHF và bán ra 25,825 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,197 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,969 VND/ EUR và bán ra 27,653 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,037 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,832 VND/ GBP và bán ra 30,569 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,012 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 223.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.41 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.47 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,677 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,216 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,818 VND/ SGD và bán ra 17,235 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,886 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 711.0 VND/ THB và bán ra 762.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,320 VND/ AUD và bán ra 16,720 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,370 VND/ AUD và bán ra 16,720 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,470 VND/ CAD và bán ra 17,820 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,540 VND/ CAD và bán ra 17,820 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,120 VND/ CHF và bán ra 26,010 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,270 VND/ CHF và bán ra 26,010 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,110 VND/ EUR và bán ra 27,590 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,190 VND/ EUR và bán ra 27,590 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,030 VND/ GBP và bán ra 30,530 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,150 VND/ GBP và bán ra 30,530 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.3 VND/ JPY và bán ra 223.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.0 VND/ JPY và bán ra 223.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.40 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.20 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,680 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,360 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,930 VND/ SGD và bán ra 17,260 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,950 VND/ SGD và bán ra 17,360 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,330 VND/ AUD và bán ra 16,620 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,400 VND/ AUD và bán ra 16,610 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,450 VND/ CAD và bán ra 17,770 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,520 VND/ CAD và bán ra 17,760 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,350 VND/ CHF và bán ra 25,730 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,070 VND/ EUR và bán ra 27,550 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,180 VND/ EUR và bán ra 27,540 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,980 VND/ GBP và bán ra 30,510 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,100 VND/ GBP và bán ra 30,500 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.6 VND/ JPY và bán ra 222.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.9 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,370 VND/ NZD và bán ra 15,710 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,810 VND/ SGD và bán ra 17,190 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,960 VND/ SGD và bán ra 17,190 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 15:06 ngày 23/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,153 VND/ AUD và bán ra 16,860 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,316 VND/ AUD và bán ra 16,860 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,226 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,400 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,052 VND/ CHF và bán ra 25,936 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,305 VND/ CHF và bán ra 25,936 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,562 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,404 VND/ CNY và bán ra 3,562 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,928 VND/ EUR và bán ra 28,123 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,063 VND/ EUR và bán ra 28,123 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,813 VND/ GBP và bán ra 30,820 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,963 VND/ GBP và bán ra 30,820 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.0 VND/ JPY và bán ra 226.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 226.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,096 VND/ NZD và bán ra 15,790 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,248 VND/ NZD và bán ra 15,790 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 383.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 278.4 VND/ RUB và bán ra 383.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,681 VND/ SGD và bán ra 17,400 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,849 VND/ SGD và bán ra 17,400 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá vietcombank việt nam | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá tại vietcombank 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10: giá usd chợ đen tăng 20 đồng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/10: vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/9/2020: giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật giá ngoại tệ mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ mới nhất || fast news

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6/2020 | tỷ giá usd hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/8/2020: giá đôla mỹ tại các ngân hàng mới nhất

Giá đô la mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá dola my mới nhất ngày 18/10/2020

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6/2020 || giá đôla mỹ tăng giảm trái chiều

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì?

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: giá usd xuống gần mức thấp nhất ba tuần


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Yên trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!