Thông Tin Tỷ Giá Yên Nhật Mb Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Yên Nhật Mb mới nhất ngày 21/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Yên Nhật Mb để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 22,374 lượt xem.

Thị trường chứng khoán ngày 21/10/2020: Thông tin trước giờ mở cửa

Một cổ phiếu tăng 193% trong 8 phiên: Kết phiên 20/10, cổ phiếu MVY của CTCP Môi trường và Dịch vụ Đô Thị Vĩnh Yên (UPCoM: MVY) có giá 12.300 đồng/cp, tăng trần phiên thứ 8 với tổng mức tăng gần 193%. Thanh khoản cổ phiếu dao động 100-7.700 đơn vị mỗi phiên. Trước đó, từ ngày 28/9 - 5/10, mã này cũng tăng 4/6 phiên với mức tăng trung bình hơn 10%/phiên với thanh khoản khá yếu. Tính chung, trong vòng 1 tháng qua (từ ngày 22/9 - 20/10), mã tích lũy được thêm 9.100 đồng về thị giá (từ mức 3.100 đồng) - tương ứng mức tăng gần 300% thị giá.

Khối ngoại bán ròng hơn 990 tỷ đồng trên sàn HoSE: Trong phiên giao dịch 20/10, khối ngoại giao dịch đột biến khi mua vào 30,7 triệu cổ phiếu, trị giá 806,2 tỷ đồng, trong khi bán ra 66,8 triệu cổ phiếu, trị giá 1.706,8 tỷ đồng. Tổng khối lượng bán ròng ở mức 36 triệu cổ phiếu, tương ứng giá trị bán ròng ở mức hơn 900 tỷ đồng. Riêng sàn HoSE, khối ngoại đẩy mạnh bán ròng lên đến 908 tỷ đồng, gấp 2,5 lần phiên trước, tương ứng khối lượng bán ròng là 36,5 triệu cổ phiếu. Bên cạnh đó, dòng vốn ngoại sàn này còn bán ròng 82 tỷ đồng trái phiếu MSN 12002 và KBC 12006. Nếu tính cả lượng trái phiếu này thì họ bán ròng hơn 990 tỷ đồng.

Sonadezi Châu Đức giảm 43,5% lợi nhuận trong quý III: Công ty Sonadezi Châu Đức (HoSE: SZC) ghi nhận doanh thu quý III đạt 88,5 tỷ đồng, giảm 49% so với cùng kỳ 2019. Nhờ lợi nhuận gộp giảm ít hơn giúp biên lợi nhuận gộp tăng từ 49,3% lên 57,9%. Sonadezi Châu Đức lý giải ảnh hưởng do dịch Covid-19 khiến khách hàng thuê đất gặp nhiều khó khăn về tài chính, từ đó, doanh thu giảm. Các chi phí trong quý III không đáng kể vì vậy lợi nhuận sau thuế giảm 43,5% còn 37 tỷ đồng chủ yếu đến từ hoạt động kinh doanh chính kém hiệu quả. Lãi cơ bản trên cổ phiếu giảm tương ứng còn 371 đồng.

PVS ước lợi nhuận 800 tỷ đồng sau 9 tháng: Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật dầu khí Việt Nam (HNX: PVS) vừa tổ chức tổ chức hội nghị sơ kết công tác 9 tháng đầu năm 2020. Lãnh đạo doanh nghiệp cho biết doanh thu hợp nhất đạt 14.372 tỷ đồng, bằng 96% kế hoạch năm và tăng 4% so với thực hiện cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận hợp nhất trước thuế sau 9 tháng là 800 tỷ đồng, tương đương 100% kế hoạch năm nhưng giảm 6% so với thực hiện cùng kỳ năm trước.

HVH chào bán 15 triệu cổ phiếu cho cổ đông với giá 10.000 đồng/cp: CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC (HoSE: HVH) vừa công bố tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc phát hành tối đa 15 triệu cổ phiếu mới, tương đương với tỷ lệ thực hiện 68,337% (cổ đông sở hữu 100.000 cổ phiếu được quyền mua 68.337 cổ phiếu mới). Quyền mua cổ phiếu chỉ được chuyển nhượng 1 lần. Giá chào bán dự kiến là 10.000 đồng/cp, trong khi thị giá cổ phiếu chốt phiên 19/10 là 8.150 đồng/cp. Tỷ lệ chào bán thành công tối thiểu 50% và thời gian thực hiện dự kiến trong quý IV/2020 hoặc quý I/2021.

Mẹ CEO Gelex Nguyễn Văn Tuấn dự chi hơn 300 tỉ đồng gom 15 triệu cp GEX: Theo tin từ Tổng CTCP Thiết Bị điện Việt Nam (Gelex – Mã: GEX), bà Đào Thị Lơ – mẹ của Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Tuấn vừa đăng kí mua 15 triệu cổ phiếu GEX. Nếu giao dịch thành công, bà Lơ sẽ nắm giữ 3,19% vốn điều lệ của Gelex. Phương thức giao dịch có thể là khớp lệnh hoặc thỏa thuận, thời gian mua vào từ 22/10 đến 21/11/2020. Kết phiên hôm nay 20/10, giá một cổ phiếu GEX dừng ở 20.650 đồng/cp. Tạm tính theo mức giá này, bà Đào Thị Lơ sẽ cần chi khoảng 310 tỉ đồng để hoàn tất mua vào.

Chủ tịch GKM bị phạt hành chính 60 triệu đồng: Ngày 14/10/2020, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ban hành Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính đối với ông Đặng Việt Lê - Chủ tịch HĐQT CTCP Khang Minh Group (HNX: GKM). Theo đó, ông Đặng Việt Lê bị phạt tiền 60 triệu đồng do không thông báo cho HĐQT, Ban kiểm soát về các giao dịch giữa công ty, công ty con, công ty do công ty đại chúng nắm quyền kiểm soát với chính thành viên đó hoặc với những người có liên quan tới thành viên đó theo quy định của pháp luật.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 17:22 ngày 21/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,185 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,190 VND/USD và bán ra ở mức 23,220 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 17:22, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,956 VND/ AUD và bán ra 16,622 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,117 VND/ AUD và bán ra 16,622 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,234 VND/ CAD và bán ra 17,954 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,408 VND/ CAD và bán ra 17,954 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,936 VND/ CHF và bán ra 25,977 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,188 VND/ CHF và bán ra 25,977 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,402 VND/ CNY và bán ra 3,545 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,437 VND/ CNY và bán ra 3,545 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,755 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,619 VND/ DKK và bán ra 3,755 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,731 VND/ EUR và bán ra 28,095 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,001 VND/ EUR và bán ra 28,095 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,278 VND/ GBP và bán ra 30,500 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,573 VND/ GBP và bán ra 30,500 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 327.2 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 314.9 VND/ INR và bán ra 327.2 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.1 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.2 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.65 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.62 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,559 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,593 VND/ KWD và bán ra 78,559 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,658 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,541 VND/ MYR và bán ra 5,658 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,453 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 333.8 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 299.6 VND/ RUB và bán ra 333.8 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,710 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,601 VND/ SEK và bán ra 2,710 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,672 VND/ SGD và bán ra 17,369 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,841 VND/ SGD và bán ra 17,369 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 656.3 VND/ THB và bán ra 756.7 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 729.3 VND/ THB và bán ra 756.7 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,142 VND/ AUD và bán ra 16,499 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,248 VND/ AUD và bán ra 16,499 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,459 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,565 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,409 VND/ CHF và bán ra 25,750 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,141 VND/ EUR và bán ra 27,616 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,250 VND/ EUR và bán ra 27,616 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,845 VND/ GBP và bán ra 30,246 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.3 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.4 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,164 VND/ NZD và bán ra 15,399 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,874 VND/ SGD và bán ra 17,212 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,984 VND/ SGD và bán ra 17,212 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 737.0 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,060 VND/ AUD và bán ra 16,605 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,156 VND/ AUD và bán ra 16,605 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,346 VND/ CAD và bán ra 17,913 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,451 VND/ CAD và bán ra 17,913 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,027 VND/ CHF và bán ra 25,956 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,178 VND/ CHF và bán ra 25,956 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,521 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,423 VND/ CNY và bán ra 3,521 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,736 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,633 VND/ DKK và bán ra 3,736 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,980 VND/ EUR và bán ra 28,056 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,053 VND/ EUR và bán ra 28,056 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,426 VND/ GBP và bán ra 30,187 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,604 VND/ GBP và bán ra 30,187 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.2 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.5 VND/ JPY và bán ra 222.8 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.33 VND/ KRW và bán ra 21.37 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.25 VND/ KRW và bán ra 21.37 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.300 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,241 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,730 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,538 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,466 VND/ NOK và bán ra 2,538 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,046 VND/ NZD và bán ra 15,433 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,137 VND/ NZD và bán ra 15,433 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 347.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 271.0 VND/ RUB và bán ra 347.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,692 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,616 VND/ SEK và bán ra 2,692 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,794 VND/ SGD và bán ra 17,328 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,895 VND/ SGD và bán ra 17,328 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 704.3 VND/ THB và bán ra 772.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 711.4 VND/ THB và bán ra 772.9 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 732.0 VND/ TWD và bán ra 828.3 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 828.3 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,161 VND/ AUD và bán ra 16,761 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,291 VND/ AUD và bán ra 16,761 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,470 VND/ CAD và bán ra 18,057 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,586 VND/ CAD và bán ra 18,057 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,281 VND/ CHF và bán ra 25,886 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,386 VND/ CHF và bán ra 25,886 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,521 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,446 VND/ CNY và bán ra 3,521 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,769 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,639 VND/ DKK và bán ra 3,769 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,065 VND/ EUR và bán ra 28,170 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,090 VND/ EUR và bán ra 28,170 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,696 VND/ GBP và bán ra 30,706 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,746 VND/ GBP và bán ra 30,706 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 3,066 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,951 VND/ HKD và bán ra 3,066 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.1 VND/ JPY và bán ra 223.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 214.6 VND/ JPY và bán ra 223.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.69 VND/ KRW và bán ra 22.29 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.49 VND/ KRW và bán ra 22.29 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,550 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,470 VND/ NOK và bán ra 2,550 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,113 VND/ NZD và bán ra 15,483 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,196 VND/ NZD và bán ra 15,483 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,683 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,633 VND/ SEK và bán ra 2,683 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,749 VND/ SGD và bán ra 17,299 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,799 VND/ SGD và bán ra 17,299 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 688.9 VND/ THB và bán ra 756.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 733.3 VND/ THB và bán ra 756.9 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,043 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,093 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,930 VND/ AUD và bán ra 16,748 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,146 VND/ AUD và bán ra 16,748 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,252 VND/ CAD và bán ra 18,039 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,437 VND/ CAD và bán ra 18,039 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,071 VND/ CHF và bán ra 25,939 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,336 VND/ CHF và bán ra 25,939 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,550 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,419 VND/ CNY và bán ra 3,550 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,931 VND/ EUR và bán ra 28,144 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,142 VND/ EUR và bán ra 28,144 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,444 VND/ GBP và bán ra 30,568 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,663 VND/ GBP và bán ra 30,568 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 225.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 225.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,673 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,519 VND/ MYR và bán ra 5,673 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,759 VND/ SGD và bán ra 17,448 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,846 VND/ SGD và bán ra 17,448 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 713.0 VND/ THB và bán ra 793.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 723.0 VND/ THB và bán ra 793.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,071 VND/ USD và bán ra 23,271 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,091 VND/ USD và bán ra 23,271 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,180 VND/ AUD và bán ra 16,786 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,280 VND/ AUD và bán ra 16,686 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,483 VND/ CAD và bán ra 17,986 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,583 VND/ CAD và bán ra 17,786 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,367 VND/ CHF và bán ra 25,881 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,467 VND/ CHF và bán ra 25,731 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,407 VND/ CNY và bán ra 3,577 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,602 VND/ DKK và bán ra 3,877 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,236 VND/ EUR và bán ra 27,791 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,336 VND/ EUR và bán ra 27,641 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,851 VND/ GBP và bán ra 30,363 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,951 VND/ GBP và bán ra 30,163 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,899 VND/ HKD và bán ra 3,110 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.4 VND/ JPY và bán ra 223.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 222.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.90 VND/ KRW và bán ra 21.10 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,405 VND/ MYR và bán ra 5,880 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,555 VND/ NOK và bán ra 2,707 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,095 VND/ NZD và bán ra 15,506 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 500.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,560 VND/ SEK và bán ra 2,814 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,896 VND/ SGD và bán ra 17,300 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,996 VND/ SGD và bán ra 17,200 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 809.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 718.0 VND/ THB và bán ra 804.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,082 VND/ USD và bán ra 23,294 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 23,264 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,023 VND/ AUD và bán ra 16,624 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,087 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,409 VND/ CAD và bán ra 17,847 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,479 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,132 VND/ CHF và bán ra 25,862 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,233 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,046 VND/ EUR và bán ra 27,732 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,115 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,582 VND/ GBP và bán ra 30,316 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,761 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 222.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.72 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.24 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,522 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,015 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,833 VND/ SGD và bán ra 17,250 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,901 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 765.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,190 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,240 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,520 VND/ CAD và bán ra 17,850 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,590 VND/ CAD và bán ra 17,850 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,180 VND/ CHF và bán ra 26,050 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,330 VND/ CHF và bán ra 26,050 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,200 VND/ EUR và bán ra 27,660 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,280 VND/ EUR và bán ra 27,660 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,770 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,890 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.1 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.8 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.40 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.20 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,500 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,180 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,940 VND/ SGD và bán ra 17,280 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,960 VND/ SGD và bán ra 17,380 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 16,520 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,290 VND/ AUD và bán ra 16,510 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,500 VND/ CAD và bán ra 17,810 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,570 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,400 VND/ CHF và bán ra 25,760 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,150 VND/ EUR và bán ra 27,630 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,260 VND/ EUR và bán ra 27,620 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,750 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,870 VND/ GBP và bán ra 30,260 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.2 VND/ JPY và bán ra 221.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.5 VND/ JPY và bán ra 221.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,210 VND/ NZD và bán ra 15,550 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,830 VND/ SGD và bán ra 17,210 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,980 VND/ SGD và bán ra 17,210 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 17:22 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,037 VND/ AUD và bán ra 16,880 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,199 VND/ AUD và bán ra 16,880 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,280 VND/ CAD và bán ra 18,089 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,455 VND/ CAD và bán ra 18,089 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,106 VND/ CHF và bán ra 25,994 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,360 VND/ CHF và bán ra 25,994 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,567 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,408 VND/ CNY và bán ra 3,567 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,010 VND/ EUR và bán ra 28,108 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,146 VND/ EUR và bán ra 28,108 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,573 VND/ GBP và bán ra 30,572 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,722 VND/ GBP và bán ra 30,572 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.0 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,924 VND/ NZD và bán ra 15,613 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,075 VND/ NZD và bán ra 15,613 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 378.6 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 276.0 VND/ RUB và bán ra 378.6 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,700 VND/ SGD và bán ra 17,421 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,869 VND/ SGD và bán ra 17,421 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,078 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,088 VND/ USD và bán ra 23,273 VND/ USD

Video clip

Giá vàng sjc việt nam 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá tại vietcombank 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 chiêm ngưỡng cảnh đẹp mê hồn và tỷ giá của các quốc gia với đồng việt nam

Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/10: giá usd chợ đen tiếp tục giảm

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Giá đô la mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá dola my mới nhất ngày 18/10/2020

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Giá vàng hôm nay 19/10 | vàng sẽ chạm mốc 1.920 usd trong tuần này | fbnc

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/8/2020: giá đôla mỹ tại các ngân hàng mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6/2020 || giá đôla mỹ tăng giảm trái chiều

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: giá usd xuống gần mức thấp nhất ba tuần

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: vietcombank tăng giá yen nhật, nhân dân tệ, bảng anh


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Yên Nhật Mb trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!