Thông Tin Ty Gia Vcb Bank Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Ty Gia Vcb Bank mới nhất ngày 21/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ty Gia Vcb Bank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 20,988 lượt xem.

Thị trường chứng khoán ngày 21/10/2020: Thông tin trước giờ mở cửa

Một cổ phiếu tăng 193% trong 8 phiên: Kết phiên 20/10, cổ phiếu MVY của CTCP Môi trường và Dịch vụ Đô Thị Vĩnh Yên (UPCoM: MVY) có giá 12.300 đồng/cp, tăng trần phiên thứ 8 với tổng mức tăng gần 193%. Thanh khoản cổ phiếu dao động 100-7.700 đơn vị mỗi phiên. Trước đó, từ ngày 28/9 - 5/10, mã này cũng tăng 4/6 phiên với mức tăng trung bình hơn 10%/phiên với thanh khoản khá yếu. Tính chung, trong vòng 1 tháng qua (từ ngày 22/9 - 20/10), mã tích lũy được thêm 9.100 đồng về thị giá (từ mức 3.100 đồng) - tương ứng mức tăng gần 300% thị giá.

Khối ngoại bán ròng hơn 990 tỷ đồng trên sàn HoSE: Trong phiên giao dịch 20/10, khối ngoại giao dịch đột biến khi mua vào 30,7 triệu cổ phiếu, trị giá 806,2 tỷ đồng, trong khi bán ra 66,8 triệu cổ phiếu, trị giá 1.706,8 tỷ đồng. Tổng khối lượng bán ròng ở mức 36 triệu cổ phiếu, tương ứng giá trị bán ròng ở mức hơn 900 tỷ đồng. Riêng sàn HoSE, khối ngoại đẩy mạnh bán ròng lên đến 908 tỷ đồng, gấp 2,5 lần phiên trước, tương ứng khối lượng bán ròng là 36,5 triệu cổ phiếu. Bên cạnh đó, dòng vốn ngoại sàn này còn bán ròng 82 tỷ đồng trái phiếu MSN 12002 và KBC 12006. Nếu tính cả lượng trái phiếu này thì họ bán ròng hơn 990 tỷ đồng.

Sonadezi Châu Đức giảm 43,5% lợi nhuận trong quý III: Công ty Sonadezi Châu Đức (HoSE: SZC) ghi nhận doanh thu quý III đạt 88,5 tỷ đồng, giảm 49% so với cùng kỳ 2019. Nhờ lợi nhuận gộp giảm ít hơn giúp biên lợi nhuận gộp tăng từ 49,3% lên 57,9%. Sonadezi Châu Đức lý giải ảnh hưởng do dịch Covid-19 khiến khách hàng thuê đất gặp nhiều khó khăn về tài chính, từ đó, doanh thu giảm. Các chi phí trong quý III không đáng kể vì vậy lợi nhuận sau thuế giảm 43,5% còn 37 tỷ đồng chủ yếu đến từ hoạt động kinh doanh chính kém hiệu quả. Lãi cơ bản trên cổ phiếu giảm tương ứng còn 371 đồng.

PVS ước lợi nhuận 800 tỷ đồng sau 9 tháng: Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật dầu khí Việt Nam (HNX: PVS) vừa tổ chức tổ chức hội nghị sơ kết công tác 9 tháng đầu năm 2020. Lãnh đạo doanh nghiệp cho biết doanh thu hợp nhất đạt 14.372 tỷ đồng, bằng 96% kế hoạch năm và tăng 4% so với thực hiện cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận hợp nhất trước thuế sau 9 tháng là 800 tỷ đồng, tương đương 100% kế hoạch năm nhưng giảm 6% so với thực hiện cùng kỳ năm trước.

HVH chào bán 15 triệu cổ phiếu cho cổ đông với giá 10.000 đồng/cp: CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC (HoSE: HVH) vừa công bố tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc phát hành tối đa 15 triệu cổ phiếu mới, tương đương với tỷ lệ thực hiện 68,337% (cổ đông sở hữu 100.000 cổ phiếu được quyền mua 68.337 cổ phiếu mới). Quyền mua cổ phiếu chỉ được chuyển nhượng 1 lần. Giá chào bán dự kiến là 10.000 đồng/cp, trong khi thị giá cổ phiếu chốt phiên 19/10 là 8.150 đồng/cp. Tỷ lệ chào bán thành công tối thiểu 50% và thời gian thực hiện dự kiến trong quý IV/2020 hoặc quý I/2021.

Mẹ CEO Gelex Nguyễn Văn Tuấn dự chi hơn 300 tỉ đồng gom 15 triệu cp GEX: Theo tin từ Tổng CTCP Thiết Bị điện Việt Nam (Gelex – Mã: GEX), bà Đào Thị Lơ – mẹ của Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Tuấn vừa đăng kí mua 15 triệu cổ phiếu GEX. Nếu giao dịch thành công, bà Lơ sẽ nắm giữ 3,19% vốn điều lệ của Gelex. Phương thức giao dịch có thể là khớp lệnh hoặc thỏa thuận, thời gian mua vào từ 22/10 đến 21/11/2020. Kết phiên hôm nay 20/10, giá một cổ phiếu GEX dừng ở 20.650 đồng/cp. Tạm tính theo mức giá này, bà Đào Thị Lơ sẽ cần chi khoảng 310 tỉ đồng để hoàn tất mua vào.

Chủ tịch GKM bị phạt hành chính 60 triệu đồng: Ngày 14/10/2020, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ban hành Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính đối với ông Đặng Việt Lê - Chủ tịch HĐQT CTCP Khang Minh Group (HNX: GKM). Theo đó, ông Đặng Việt Lê bị phạt tiền 60 triệu đồng do không thông báo cho HĐQT, Ban kiểm soát về các giao dịch giữa công ty, công ty con, công ty do công ty đại chúng nắm quyền kiểm soát với chính thành viên đó hoặc với những người có liên quan tới thành viên đó theo quy định của pháp luật.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 19:25 ngày 21/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,185 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,190 VND/USD và bán ra ở mức 23,220 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 20:26, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,956 VND/ AUD và bán ra 16,622 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,117 VND/ AUD và bán ra 16,622 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,234 VND/ CAD và bán ra 17,954 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,408 VND/ CAD và bán ra 17,954 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,936 VND/ CHF và bán ra 25,977 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,188 VND/ CHF và bán ra 25,977 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,402 VND/ CNY và bán ra 3,545 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,437 VND/ CNY và bán ra 3,545 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,755 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,619 VND/ DKK và bán ra 3,755 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,731 VND/ EUR và bán ra 28,095 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,001 VND/ EUR và bán ra 28,095 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,278 VND/ GBP và bán ra 30,500 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,573 VND/ GBP và bán ra 30,500 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 327.2 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 314.9 VND/ INR và bán ra 327.2 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.1 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.2 VND/ JPY và bán ra 225.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.65 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.62 VND/ KRW và bán ra 21.49 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,559 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,593 VND/ KWD và bán ra 78,559 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,658 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,541 VND/ MYR và bán ra 5,658 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,453 VND/ NOK và bán ra 2,555 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 333.8 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 299.6 VND/ RUB và bán ra 333.8 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,710 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,601 VND/ SEK và bán ra 2,710 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,672 VND/ SGD và bán ra 17,369 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,841 VND/ SGD và bán ra 17,369 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 656.3 VND/ THB và bán ra 756.7 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 729.3 VND/ THB và bán ra 756.7 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,142 VND/ AUD và bán ra 16,499 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,248 VND/ AUD và bán ra 16,499 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,459 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,565 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,409 VND/ CHF và bán ra 25,750 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,141 VND/ EUR và bán ra 27,616 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,250 VND/ EUR và bán ra 27,616 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,845 VND/ GBP và bán ra 30,246 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.3 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.4 VND/ JPY và bán ra 221.3 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,164 VND/ NZD và bán ra 15,399 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,874 VND/ SGD và bán ra 17,212 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,984 VND/ SGD và bán ra 17,212 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 737.0 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,105 VND/ AUD và bán ra 16,662 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,202 VND/ AUD và bán ra 16,662 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,371 VND/ CAD và bán ra 17,941 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,476 VND/ CAD và bán ra 17,941 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,088 VND/ CHF và bán ra 26,008 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,239 VND/ CHF và bán ra 26,008 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,538 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,441 VND/ CNY và bán ra 3,538 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,746 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,643 VND/ DKK và bán ra 3,746 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,041 VND/ EUR và bán ra 28,127 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,115 VND/ EUR và bán ra 28,127 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,483 VND/ GBP và bán ra 30,243 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,661 VND/ GBP và bán ra 30,243 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.5 VND/ JPY và bán ra 223.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.8 VND/ JPY và bán ra 223.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.38 VND/ KRW và bán ra 22.36 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.36 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.300 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,246 VND/ MYR và bán ra 5,735 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,735 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,556 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,484 VND/ NOK và bán ra 2,556 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,106 VND/ NZD và bán ra 15,492 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,197 VND/ NZD và bán ra 15,492 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 348.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 272.0 VND/ RUB và bán ra 348.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,701 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,626 VND/ SEK và bán ra 2,701 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,810 VND/ SGD và bán ra 17,344 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,912 VND/ SGD và bán ra 17,344 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 703.1 VND/ THB và bán ra 771.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 710.2 VND/ THB và bán ra 771.9 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 732.9 VND/ TWD và bán ra 829.3 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 829.3 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,173 VND/ AUD và bán ra 16,773 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,303 VND/ AUD và bán ra 16,773 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,441 VND/ CAD và bán ra 18,028 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,557 VND/ CAD và bán ra 18,028 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,326 VND/ CHF và bán ra 25,931 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,431 VND/ CHF và bán ra 25,931 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,518 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,443 VND/ CNY và bán ra 3,518 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,770 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,640 VND/ DKK và bán ra 3,770 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,070 VND/ EUR và bán ra 28,175 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,095 VND/ EUR và bán ra 28,175 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,848 VND/ GBP và bán ra 30,858 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,898 VND/ GBP và bán ra 30,858 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.0 VND/ JPY và bán ra 224.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.5 VND/ JPY và bán ra 224.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.66 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.46 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.300 VND/ LAK và bán ra 2.750 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,554 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,474 VND/ NOK và bán ra 2,554 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,162 VND/ NZD và bán ra 15,532 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,245 VND/ NZD và bán ra 15,532 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,674 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,624 VND/ SEK và bán ra 2,674 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,749 VND/ SGD và bán ra 17,299 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,799 VND/ SGD và bán ra 17,299 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 688.9 VND/ THB và bán ra 756.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 733.2 VND/ THB và bán ra 756.9 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,041 VND/ USD và bán ra 23,271 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,091 VND/ USD và bán ra 23,271 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,940 VND/ AUD và bán ra 16,758 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,156 VND/ AUD và bán ra 16,758 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,245 VND/ CAD và bán ra 18,033 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,430 VND/ CAD và bán ra 18,033 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,115 VND/ CHF và bán ra 25,985 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,382 VND/ CHF và bán ra 25,985 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,552 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,421 VND/ CNY và bán ra 3,552 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,974 VND/ EUR và bán ra 28,186 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,186 VND/ EUR và bán ra 28,186 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,621 VND/ GBP và bán ra 30,746 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,844 VND/ GBP và bán ra 30,746 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.3 VND/ JPY và bán ra 226.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.5 VND/ JPY và bán ra 226.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,673 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,522 VND/ MYR và bán ra 5,673 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,767 VND/ SGD và bán ra 17,458 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,855 VND/ SGD và bán ra 17,458 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 712.0 VND/ THB và bán ra 777.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 722.0 VND/ THB và bán ra 777.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,069 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,089 VND/ USD và bán ra 23,269 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,218 VND/ AUD và bán ra 16,822 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,318 VND/ AUD và bán ra 16,722 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,471 VND/ CAD và bán ra 17,978 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,571 VND/ CAD và bán ra 17,778 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,420 VND/ CHF và bán ra 25,934 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,520 VND/ CHF và bán ra 25,784 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,412 VND/ CNY và bán ra 3,583 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,601 VND/ DKK và bán ra 3,876 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,261 VND/ EUR và bán ra 27,821 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,361 VND/ EUR và bán ra 27,671 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 30,047 VND/ GBP và bán ra 30,559 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,147 VND/ GBP và bán ra 30,359 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.5 VND/ JPY và bán ra 224.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.0 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.90 VND/ KRW và bán ra 21.10 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,403 VND/ MYR và bán ra 5,878 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,554 VND/ NOK và bán ra 2,707 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,156 VND/ NZD và bán ra 15,565 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 499.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,560 VND/ SEK và bán ra 2,814 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,896 VND/ SGD và bán ra 17,303 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,996 VND/ SGD và bán ra 17,203 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 807.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 716.0 VND/ THB và bán ra 802.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,076 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,116 VND/ USD và bán ra 23,258 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,023 VND/ AUD và bán ra 16,624 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,087 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,409 VND/ CAD và bán ra 17,847 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,479 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,132 VND/ CHF và bán ra 25,862 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,233 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,046 VND/ EUR và bán ra 27,732 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,115 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,582 VND/ GBP và bán ra 30,316 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,761 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 222.3 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.6 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.72 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.24 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,522 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,015 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,833 VND/ SGD và bán ra 17,250 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,901 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 765.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,190 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,240 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,520 VND/ CAD và bán ra 17,850 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,590 VND/ CAD và bán ra 17,850 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,180 VND/ CHF và bán ra 26,050 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,330 VND/ CHF và bán ra 26,050 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,200 VND/ EUR và bán ra 27,660 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,280 VND/ EUR và bán ra 27,660 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,770 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,890 VND/ GBP và bán ra 30,270 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.1 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.8 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.40 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.20 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,500 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,180 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,940 VND/ SGD và bán ra 17,280 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,960 VND/ SGD và bán ra 17,380 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,250 VND/ AUD và bán ra 16,540 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,320 VND/ AUD và bán ra 16,530 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,490 VND/ CAD và bán ra 17,810 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,570 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,450 VND/ CHF và bán ra 25,810 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,180 VND/ EUR và bán ra 27,660 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,280 VND/ EUR và bán ra 27,650 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,940 VND/ GBP và bán ra 30,470 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,060 VND/ GBP và bán ra 30,460 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.5 VND/ JPY và bán ra 222.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,260 VND/ NZD và bán ra 15,610 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,840 VND/ SGD và bán ra 17,220 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,990 VND/ SGD và bán ra 17,220 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 20:26 ngày 21/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,069 VND/ AUD và bán ra 16,772 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,231 VND/ AUD và bán ra 16,772 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,296 VND/ CAD và bán ra 18,045 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,471 VND/ CAD và bán ra 18,045 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,159 VND/ CHF và bán ra 26,049 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,413 VND/ CHF và bán ra 26,049 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,584 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,425 VND/ CNY và bán ra 3,584 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,060 VND/ EUR và bán ra 28,160 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,196 VND/ EUR và bán ra 28,160 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,635 VND/ GBP và bán ra 30,770 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,784 VND/ GBP và bán ra 30,770 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 225.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.6 VND/ JPY và bán ra 225.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,966 VND/ NZD và bán ra 15,655 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,117 VND/ NZD và bán ra 15,655 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 378.6 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 276.0 VND/ RUB và bán ra 378.6 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,712 VND/ SGD và bán ra 17,434 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,881 VND/ SGD và bán ra 17,434 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

Giá vàng sjc việt nam 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá tại vietcombank 21/10/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Giá đô la mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá dola my mới nhất ngày 18/10/2020

Giá vàng hôm nay 19/10 | vàng sẽ chạm mốc 1.920 usd trong tuần này | fbnc

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay 15/4/2020 - usd - euro - bảng anh - ndt

Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/10: giá usd chợ đen tiếp tục giảm

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/8/2020: giá đôla mỹ tại các ngân hàng mới nhất

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5 6 2020 || giá đô la mỹ hôm nay bao nhiêu

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6/2020 || giá đôla mỹ tăng giảm trái chiều

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/10: giá usd xuống gần mức thấp nhất ba tuần

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ hôm nay || cập nhật tỷ giá mới nhất 31/8/2020

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/10: vietcombank tăng giá yen nhật, nhân dân tệ, bảng anh

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/6/2020|| tỷ giá euro hôm nay tăng mạnh

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ


Bạn đang xem bài viết Ty Gia Vcb Bank trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!