Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam mới nhất ngày 25/09/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 20,988 lượt xem.

Thị trường chứng khoán ngày 25/9/2020: Thông tin trước giờ mở cửa

Cổ phần SMA do SCIC thoái vốn lại 'ế': Ngày 22/09, HOSE vừa thông báo hủy chào bán cạnh tranh cả lô cổ phần của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước (SCIC) tại CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn (HOSE: SMA). Tính tới chiều ngày 16/09/2020, là thời điểm kết thúc thời hạn nộp hồ sơ năng lực nhà đầu tư tham gia chào bán cạnh tranh cả lô cổ phần của SCIC tại SMA, không có nhà đầu tư nộp hồ sơ năng lực. Theo đó, cuộc chào bán cạnh tranh này không đủ điều kiện để tổ chức.

ASG tăng trần trong phiên chào sàn HOSE: Sáng 24/9, Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh (HOSE) tổ chức lễ trao quyết định niêm yết và đưa hơn 63 triệu cổ phiếu của Công ty cổ phần Tập đoàn ASG (Mã chứng khoán: ASG) vào giao dịch. Tổng giá trị chứng khoán niêm yết của cổ phiếu ASG đạt hơn 630 tỷ đồng, giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên là 30.000 đồng/cổ phiếu, biên độ giao động giá +/-20%. Tại phiên chào sàn sáng nay, cổ phiếu ASG đã tăng kịch trần 20%, lên 36.000 đồng/cổ phiếu.

Descon hé lộ khoản lỗ hàng trăm tỷ trong hai năm: CTCP Xây dựng Công nghiệp (Descon - Mã: DCC) vừa công bố tài liệu họp ĐHĐCĐ diễn ra vào tháng 10/2020. Ngay trước thềm đại hội, Descon đã công bố khoản lỗ lớn trong năm 2018 và 2019. Cụ thể, năm 2018 Descon bất ngờ báo lỗ lên đến 388 tỷ đồng. Cũng trong năm này, Tòa án nhân dân Tp.HCM có quyết định mở thủ tục phá sản đối với Công ty này theo đơn kiện của một nhà cung cấp là Siam City Cement Ltd. Năm 2019, Descon tiếp tục thua lỗ ròng 52 tỷ đồng. Tính đến ngày 31/12/2019, tổng tài sản Descon giảm về mức 1.639 tỷ đồng, nợ phải trả xấp xỉ 1.569 tỷ đồng. Trong đó, dư nợ vay Descon hiện vào mức 709 tỷ đồng – gấp hơn 10 lần vốn chủ. Công ty đang lỗ luỹ kế 380,5 tỷ đồng. Không chỉ kinh doanh thua lỗ, Descon còn bị Công ty TNHH Kiểm toán TTP – chi nhánh TP HCM từ chối đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hai năm 2018 và 2019.

Đông Hải Bến Tre hoàn thành kế hoạch lợi nhuận trước 4 tháng: Ban lãnh đạo của CTCP Đông Hải Bến Tre (HOSE - Mã: DHC) mới đây đã chia sẻ kết quả kinh doanh sau 8 tháng đầu năm 2020, với doanh thu và lãi ròng tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ. Cụ thể, 8 tháng đầu năm 2020, Đông Hải Bến Tre ghi nhận doanh thu đạt 1.800 tỷ đồng, tăng 201% so với cùng kỳ; lợi nhuận sau thuế (LNST) sau lợi ích cổ đông thiểu số (CĐTS) đạt 201 tỷ đồng, tăng 224% so với cùng kỳ.

ABBank bán ra hơn 9 triệu cổ phiếu EVF, không còn là cổ đông lớn: Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) vừa thông báo đã bán ra cổ phiếu Công ty Tài chính cổ phần Điện lực (EVN Finance, mã chứng khoán EVF - UPCoM). Cụ thể, trong ngày 24/9, ABBank đã bán ra 9,1 triệu cổ phiếu EVF. Qua đó, ABBank giảm sở hữu tại EVF từ 22,26 triệu cổ phiếu, tỷ lệ 8,4% xuống còn 13,16 triệu cổ phiếu, tỷ lệ 4,97% và không còn là cổ đông lớn tại EVN Finance.

Gần 500 triệu cổ phiếu ACB được niêm yết bổ sung trên sàn HNX: Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa thông báo chấp thuận niêm yết bổ sung gần 500 triệu cổ phiếu ACB. Đây là lượng cổ phiếu được ACB phát hành để trả cổ tức tỷ lệ 30% đầu tháng 8/2020. Sau khi chia cổ tức, vốn điều lệ của ACB sẽ tăng từ 16.627 tỷ đồng lên 21.616 tỷ đồng. Như vậy, số lượng cổ phiếu lưu hành của ACB tăng lên 2,16 tỷ cổ phiếu.

Khối ngoại chấm dứt chuỗi 3 phiên mua ròng liên tiếp: Cùng với đà sụt giảm của các chỉ số, nhà đầu tư nước ngoài phiên 24/9 cũng trở lại trạng thái bán ròng sau 3 phiên mua ròng liên tiếp, với tổng giá trị gần 170 tỷ đồng. Cụ thể, nhà đầu tư nước ngoài đã bán ròng 3,55 triệu đơn vị với tổng giá trị bán ròng tương ứng 167,65 tỷ đồng; trong khi phiên hôm qua ngày 23/9 mua ròng 4,51 triệu đơn vị, tổng giá trị mua ròng 119,67 tỷ đồng.

Sắc đỏ bao trùm chứng khoán châu Á: Đóng cửa phiên 24/9, chỉ số Nikkei 225 thị trường Tokyo (Nhật Bản) giảm tới 258,67 điểm (-1,11%) xuống 23.087,82 điểm. Trong khi đó, chỉ số Kospi (Hàn Quốc) giảm tới 2,59% (-60,54 điểm), xuống mức 2.272,70 điểm. Tương tự, chỉ số Hang Seng tại thị trường Hong Kong giảm 1,73% (-410,01 điểm) xuống 23.332,50 điểm. Cùng với đó, chỉ số Shanghai Composite tại Thượng Hải cũng giảm tới 1,72% (-56,53 điểm) và đóng cửa ở mức 3.223,18 điểm. Còn chỉ số S&P/ASX 200 của Australia đóng cửa giảm 48 điểm (tương đương mức giảm 0,81%) xuống mức 5.875,90 điểm.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 07:21 ngày 25/09/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,218 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,220 VND/USD và bán ra ở mức 23,230 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 07:21, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,986 VND/ AUD và bán ra 16,653 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,147 VND/ AUD và bán ra 16,653 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,900 VND/ CAD và bán ra 17,606 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,071 VND/ CAD và bán ra 17,606 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,527 VND/ CHF và bán ra 25,551 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,775 VND/ CHF và bán ra 25,551 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,337 VND/ CNY và bán ra 3,477 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,371 VND/ CNY và bán ra 3,477 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,705 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,571 VND/ DKK và bán ra 3,705 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,383 VND/ EUR và bán ra 27,729 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,650 VND/ EUR và bán ra 27,729 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 28,773 VND/ GBP và bán ra 29,974 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,063 VND/ GBP và bán ra 29,974 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,917 VND/ HKD và bán ra 3,039 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,947 VND/ HKD và bán ra 3,039 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 326.8 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 314.5 VND/ INR và bán ra 326.8 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.1 VND/ JPY và bán ra 224.6 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 224.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.16 VND/ KRW và bán ra 20.90 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.07 VND/ KRW và bán ra 20.90 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,516 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,551 VND/ KWD và bán ra 78,516 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,625 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,509 VND/ MYR và bán ra 5,625 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,496 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,396 VND/ NOK và bán ra 2,496 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 336.6 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 302.1 VND/ RUB và bán ra 336.6 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,410 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,168 VND/ SAR và bán ra 6,410 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,630 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,525 VND/ SEK và bán ra 2,630 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,480 VND/ SGD và bán ra 17,168 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,647 VND/ SGD và bán ra 17,168 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 649.1 VND/ THB và bán ra 748.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 721.3 VND/ THB và bán ra 748.4 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,070 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,167 VND/ AUD và bán ra 16,525 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,273 VND/ AUD và bán ra 16,525 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,111 VND/ CAD và bán ra 17,445 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,214 VND/ CAD và bán ra 17,445 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,974 VND/ CHF và bán ra 25,309 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,769 VND/ EUR và bán ra 27,238 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,877 VND/ EUR và bán ra 27,238 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,311 VND/ GBP và bán ra 29,705 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.4 VND/ JPY và bán ra 221.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.5 VND/ JPY và bán ra 221.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,072 VND/ NZD và bán ra 15,305 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,682 VND/ SGD và bán ra 17,017 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,791 VND/ SGD và bán ra 17,017 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 729.0 VND/ THB và bán ra 747.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,996 VND/ AUD và bán ra 16,542 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,093 VND/ AUD và bán ra 16,542 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,965 VND/ CAD và bán ra 17,520 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,068 VND/ CAD và bán ra 17,520 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,640 VND/ CHF và bán ra 25,421 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,788 VND/ CHF và bán ra 25,421 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,446 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,351 VND/ CNY và bán ra 3,446 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,682 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,581 VND/ DKK và bán ra 3,682 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,588 VND/ EUR và bán ra 27,653 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,660 VND/ EUR và bán ra 27,653 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 28,934 VND/ GBP và bán ra 29,602 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,108 VND/ GBP và bán ra 29,602 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,936 VND/ HKD và bán ra 3,028 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,957 VND/ HKD và bán ra 3,028 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.5 VND/ JPY và bán ra 223.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.8 VND/ JPY và bán ra 223.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.74 VND/ KRW và bán ra 21.57 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.57 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.790 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.330 VND/ LAK và bán ra 2.790 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,217 VND/ MYR và bán ra 5,704 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,704 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,467 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,399 VND/ NOK và bán ra 2,467 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,893 VND/ NZD và bán ra 15,276 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,983 VND/ NZD và bán ra 15,276 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 348.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 272.0 VND/ RUB và bán ra 348.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,603 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,531 VND/ SEK và bán ra 2,603 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,555 VND/ SGD và bán ra 17,086 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,655 VND/ SGD và bán ra 17,086 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 694.8 VND/ THB và bán ra 762.5 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 701.8 VND/ THB và bán ra 762.5 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 716.8 VND/ TWD và bán ra 810.5 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 810.5 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,102 VND/ AUD và bán ra 16,702 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,232 VND/ AUD và bán ra 16,702 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,086 VND/ CAD và bán ra 17,673 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,202 VND/ CAD và bán ra 17,673 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,752 VND/ CHF và bán ra 25,357 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,857 VND/ CHF và bán ra 25,357 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,433 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,358 VND/ CNY và bán ra 3,433 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,710 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,580 VND/ DKK và bán ra 3,710 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,691 VND/ EUR và bán ra 27,716 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,706 VND/ EUR và bán ra 27,716 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,214 VND/ GBP và bán ra 30,224 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,264 VND/ GBP và bán ra 30,224 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,948 VND/ HKD và bán ra 3,068 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,953 VND/ HKD và bán ra 3,068 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.0 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 214.5 VND/ JPY và bán ra 223.0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.97 VND/ KRW và bán ra 21.57 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.77 VND/ KRW và bán ra 21.57 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.800 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.350 VND/ LAK và bán ra 2.800 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,473 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,393 VND/ NOK và bán ra 2,473 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,935 VND/ NZD và bán ra 15,305 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,018 VND/ NZD và bán ra 15,305 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,582 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,532 VND/ SEK và bán ra 2,582 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,507 VND/ SGD và bán ra 17,057 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,557 VND/ SGD và bán ra 17,057 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 680.9 VND/ THB và bán ra 748.9 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 725.3 VND/ THB và bán ra 748.9 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,058 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,108 VND/ USD và bán ra 23,288 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,881 VND/ AUD và bán ra 16,699 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,096 VND/ AUD và bán ra 16,699 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,891 VND/ CAD và bán ra 17,665 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,063 VND/ CAD và bán ra 17,665 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,570 VND/ CHF và bán ra 25,424 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,821 VND/ CHF và bán ra 25,424 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,468 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,337 VND/ CNY và bán ra 3,468 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,526 VND/ EUR và bán ra 27,734 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,731 VND/ EUR và bán ra 27,734 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 28,943 VND/ GBP và bán ra 30,057 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,155 VND/ GBP và bán ra 30,057 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,063 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,863 VND/ HKD và bán ra 3,063 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 225.7 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.7 VND/ JPY và bán ra 225.7 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 23.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,647 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,493 VND/ MYR và bán ra 5,647 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,532 VND/ SGD và bán ra 17,215 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,613 VND/ SGD và bán ra 17,215 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 769.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 714.0 VND/ THB và bán ra 769.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,083 VND/ USD và bán ra 23,283 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,103 VND/ USD và bán ra 23,283 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,119 VND/ AUD và bán ra 16,725 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,219 VND/ AUD và bán ra 16,625 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,105 VND/ CAD và bán ra 17,612 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,205 VND/ CAD và bán ra 17,412 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,823 VND/ CHF và bán ra 25,336 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,923 VND/ CHF và bán ra 25,186 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,326 VND/ CNY và bán ra 3,498 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,604 VND/ DKK và bán ra 3,879 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,789 VND/ EUR và bán ra 27,350 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,889 VND/ EUR và bán ra 27,200 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,319 VND/ GBP và bán ra 29,829 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,419 VND/ GBP và bán ra 29,629 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,901 VND/ HKD và bán ra 3,112 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.5 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.0 VND/ JPY và bán ra 222.6 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.91 VND/ KRW và bán ra 21.11 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,408 VND/ MYR và bán ra 5,883 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,556 VND/ NOK và bán ra 2,709 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,918 VND/ NZD và bán ra 15,328 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 470.0 VND/ PHP và bán ra 500.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,562 VND/ SEK và bán ra 2,816 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,649 VND/ SGD và bán ra 17,054 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,749 VND/ SGD và bán ra 16,954 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 799.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 708.0 VND/ THB và bán ra 794.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 766.0 VND/ TWD và bán ra 862.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,094 VND/ USD và bán ra 23,306 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,276 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,108 VND/ AUD và bán ra 16,572 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,173 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,118 VND/ CAD và bán ra 17,462 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,157 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,768 VND/ CHF và bán ra 25,371 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,868 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,729 VND/ EUR và bán ra 27,318 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,796 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,100 VND/ GBP và bán ra 29,734 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,276 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,943 VND/ HKD và bán ra 3,023 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,955 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.7 VND/ JPY và bán ra 221.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.0 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 20.78 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.95 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,366 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,953 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,661 VND/ SGD và bán ra 17,022 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,728 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 710.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 713.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,309 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 16,620 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,270 VND/ AUD và bán ra 16,620 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,180 VND/ CAD và bán ra 17,530 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,250 VND/ CAD và bán ra 17,530 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,740 VND/ CHF và bán ra 25,600 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,890 VND/ CHF và bán ra 25,600 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,830 VND/ EUR và bán ra 27,290 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,910 VND/ EUR và bán ra 27,290 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,250 VND/ GBP và bán ra 29,740 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,370 VND/ GBP và bán ra 29,740 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.1 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.8 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.70 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.60 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,390 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,080 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,750 VND/ SGD và bán ra 17,080 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,770 VND/ SGD và bán ra 17,180 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,330 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,150 VND/ AUD và bán ra 16,440 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,220 VND/ AUD và bán ra 16,430 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,110 VND/ CAD và bán ra 17,430 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,190 VND/ CAD và bán ra 17,420 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,880 VND/ CHF và bán ra 25,230 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,750 VND/ EUR và bán ra 27,220 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,850 VND/ EUR và bán ra 27,210 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,170 VND/ GBP và bán ra 29,690 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,290 VND/ GBP và bán ra 29,680 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.3 VND/ JPY và bán ra 221.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 218.6 VND/ JPY và bán ra 221.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,030 VND/ NZD và bán ra 15,370 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,600 VND/ SGD và bán ra 16,970 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,750 VND/ SGD và bán ra 16,970 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 660.0 VND/ THB và bán ra 740.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 740.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 07:21 ngày 25/09, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,982 VND/ AUD và bán ra 16,692 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,143 VND/ AUD và bán ra 16,692 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,905 VND/ CAD và bán ra 17,649 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,076 VND/ CAD và bán ra 17,649 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,601 VND/ CHF và bán ra 25,468 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 24,849 VND/ CHF và bán ra 25,468 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,489 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,336 VND/ CNY và bán ra 3,489 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,603 VND/ EUR và bán ra 27,724 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 26,737 VND/ EUR và bán ra 27,724 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,035 VND/ GBP và bán ra 30,002 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,181 VND/ GBP và bán ra 30,002 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,079 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.0 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.3 VND/ JPY và bán ra 225.2 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 14,768 VND/ NZD và bán ra 15,460 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 14,917 VND/ NZD và bán ra 15,460 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 378.7 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 276.0 VND/ RUB và bán ra 378.7 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,446 VND/ SGD và bán ra 17,197 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,612 VND/ SGD và bán ra 17,197 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 776.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 776.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 23,280 VND/ USD

Video clip

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhậ

Giá vàng hôm nay 24/9/2020 | vàng miếng sjc không còn mốc 56 triệu | fbnc

Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/9: giá usd vietcombank tăng 10 đồng

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/9: tỷ giá trung tâm bật tăng 9 đồng

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá hối đoái là gì?

[bts film] •tập 1• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Chênh lệch tỷ giá theo thông tư 200 - kế toán tài chính - bản quyền kế toán hợp nhất

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/9: vietcombank đồng loạt tăng giá nhiều tiền tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/9: giá euro quay đầu giảm đồng loạt tại các ngân hàng trong nước

Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/9: vietcombank tăng giá nhân dân tệ, yen nhật, bảng anh

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/9: giá usd chợ đen tăng mạnh

Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/8: vietinbank giảm 20 đồng ở giá mua

Hướng dẫn xem tỷ giá ngoại tệ mới nhất bằng zalo (usd, eur, gbp, sgd, aud, cad...) | zalo bank

Giá vàng hôm nay 23/9/2020 | vàng miếng sjc mất hơn 800 ngàn | fbnc

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

[bts film] •tập 23• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/9: usd, vietcombank tăng giá đô la úc, giảm giá nhân dân tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Giá vàng hôm nay 22/9/2020 | vàng trong nước bốc hơi hơn 600 ngàn đồng | fbnc

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 28/8/2020 | tỷ giá usd, giá bảng anh, giá euro, giá yên nhật, đô la

Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/8: vietcombank đồng loạt giảm giá nhiều tiền tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/9: tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Lan tiền tỷ: giá trị thật hay chiêu thổi giá? | vtv24

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/9: giá usd tăng tại một số ngân hàng

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

[bts film] •tập 4• tứ tỷ giá lâm || mừng 🎉1000sub🎉

Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ ngày 11/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá bàng anh, euro

Thêm bệnh viện mua thiết bị y tế giá 39 tỷ, giá hải quan chỉ 10 tỷ | vtc14

[bts film] •tập 41• tứ tỷ giá lâm_ h+


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!