Thông Tin Tỷ Giá Tiền Thái Lan Vietcombank Mới Nhất

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Tiền Thái Lan Vietcombank mới nhất ngày 30/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Tiền Thái Lan Vietcombank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 21,978 lượt xem.

Thị trường chứng khoán ngày 30/10/2020: Thông tin trước giờ mở cửa

Thủy sản 4 (TS4): 9 tháng bất ngờ báo lỗ tới 95 tỷ đồng: Công ty cổ phần Thủy sản số 4 (mã CK: TS4) đã công bố BCTC quý 3/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020. Theo đó riêng quý 3 doanh thu thuần đạt 124,4 tỷ đồng cao gấp hơn 4 lần so với cùng kỳ tuy nhiên giá vốn hàng bán chiếm tới 96% trong doanh thu thuần nên lãi gộp chỉ còn hơn 5 tỷ đồng giảm mạnh so với con số hơn 19 tỷ đồng cùng kỳ năm ngoái. Sau khi trừ các khoản chi phí TS4 lãi sau thuế vỏn vẹn 425 triệu đồng giảm gần một nửa so với cùng kỳ. Đáng chú ý kết quả kinh doanh 9 tháng của Thủy sản 4 đang thể hiện khoản lỗ sau thuế gần 95 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lãi hơn 10 tỷ đồng.

Vinacomin muốn thoái 28% vốn ITS với giá 17.500 đồng/cp, gấp 4,6 lần thị giá: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) thông báo tổ chức phiên đấu giá cổ phiếu Công ty cổ phần Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ - Vinacomin (V-ITASCO, UPCoM: ITS) do Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) sở hữu. Phiên đấu giá tổ chức vào 8h30 ngày 24/11 tại HNX. Theo đó, Vinacomin sẽ chào bán 4,53 triệu cổ phiếu ITS, tương đương 28% vốn. Giá khởi điểm 17.500 đồng/cp, gấp 4,6 lần giá chốt phiên 28/10 (3.800 đồng/cp).

Chứng khoán Tiên Phong muốn mua hơn 5 triệu cổ phiếu TPBank: CTCP Chứng khoán Tiên Phong (TPS, UPCoM: ORS) đăng ký mua 5,1 triệu cổ phiếu TPB của TPBank (HoSE: TPB), tương đương 0,58% vốn nhằm cơ cấu danh mục. Giao dịch dự kiến thực hiện từ 2/11 đến 1/12. Kết phiên 28/10, cổ phiếu TPB giảm sàn về giá 22.100 đồng/cp, cao hơn 13% so với cuối tháng 7. Với giá trên, Chứng khoán Tiên Phong cần chi 112,7 tỷ đồng để mua lượng cổ phiếu đăng ký.

GTNfoods lãi ròng 9 tháng gấp 10 lần cùng kỳ: GTNfoods (HoSE: GTN) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý III với doanh thu thuần giảm 7% còn 776 tỷ đồng. Tuy nhiên, biên lợi nhuận gộp cải thiện mạnh lên hơn 32% giúp lợi nhuận gộp cao gấp đôi cùng kỳ đạt 250 tỷ đồng. Sau 9 tháng, GTNfoods có doanh thu giảm 6% về mức 2.144 tỷ đồng. Nhờ hiệu quả kinh doanh cao, lợi nhuận sau thuế gấp 2,7 lần cùng kỳ đạt 176 tỷ đồng. Lợi nhuận của cổ đông công ty mẹ là 73 tỷ đồng, gấp hơn 10 lần cùng kỳ.

Xây dựng Hòa Bình thoát lỗ quí III nhờ lãi mua rẻ: CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình (Mã: HBC) vừa công bố BCTC quí III/2020 với doanh thu 2.634 tỉ đồng, giảm 43% so với cùng kì kéo lãi gộp công ty đi xuống 45% còn 149 tỉ đồng. Doanh thu tài chính đạt 18 tỉ đồng, giảm 55% so với cùng kì năm ngoái. Ngược lại với chi phí tài chính tăng nhẹ 8%, các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lí đều giảm mạnh. Kết quả, hoạt động kinh doanh trong quí III của Hòa Bình báo lỗ thuần 14,4 tỉ đồng trong khi cùng kì lãi 81 tỉ đồng. Tuy nhiên, ghi nhận thu nhập khác 78 tỉ đồng kéo lãi sau thuế của Hòa Bình lên 53 tỉ đồng, chỉ còn giảm 23% so với cùng kì. Theo thuyết minh BCTC, khoản thu nhập khác chủ yếu đến từ lãi mua rẻ gần 75 tỉ đồng.

Doanh thu quí III của Khách sạn Đông Á giảm 94%, lỗ ròng hơn 11 tỉ đồng: CTCP Tập đoàn Khách sạn Đông Á (Đông Á Hotel - Mã: DAH) vừa công bố báo cáo tài chính quí III/2020 với doanh thu thuần lao dốc tới 94%, còn hơn 1,7 tỉ đồng. Kinh doanh dưới giá vốn, doanh nghiệp báo lỗ gộp hơn 6,2 tỉ đồng trong khi cùng kì vẫn có lãi gần 2 tỉ đồng. Thêm vào đó, Khách sạn Đông Á còn phải gánh hơn 1,8 tỉ đồng chi phí tài chính, điều này khiến công ty lỗ ròng hơn 11 tỉ đồng; trong khi cùng kì số lỗ là 7,4 tỉ đồng.

Doanh nghiệp đăng kí thành lập mới tháng 10 tăng 18,4%: Số doanh nghiệp đăng kí thành lập mới trong tháng 10 đạt 12.205 doanh nghiệp, tăng 18,4% so với tháng trước, số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động tăng 10,4% lên 5.044. Vốn đăng kí bình quân một doanh nghiệp thành lập mới trong tháng đạt 13,6 tỉ đồng, giảm 31,2% so với tháng trước và tăng 15,1% so với cùng kì năm 2019.

Nguồn tham khảo:

  • Tỷ giá USD https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
  • Tỷ giá Vietcombank https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
  • Tỷ giá ngoại tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
  • Tỷ giá EURO https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
  • Tỷ giá Nhân dân tệ https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
  • Tỷ giá Yên https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
  • Tỷ giá bảng anh https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
  • Tỷ giá Won https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html

Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất

Ghi nhận tại thời điểm lúc 13:41 ngày 30/10/2020, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,201 VND/USD.

Trên thị trường tự do, theo website Tỷ giá đô la (https://tygiadola.com) niêm yết tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,230 VND/USD và bán ra ở mức 23,270 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ của 11 ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 14:41, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,110 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,272 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,194 VND/ CAD và bán ra 17,912 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,367 VND/ CAD và bán ra 17,912 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,980 VND/ CHF và bán ra 26,023 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,232 VND/ CHF và bán ra 26,023 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,398 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,432 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,622 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,754 VND/ EUR và bán ra 28,118 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,024 VND/ EUR và bán ra 28,118 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,479 VND/ GBP và bán ra 30,710 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,776 VND/ GBP và bán ra 30,710 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 325.5 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 313.2 VND/ INR và bán ra 325.5 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.8 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.76 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.74 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,667 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,638 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,521 VND/ MYR và bán ra 5,638 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,557 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,455 VND/ NOK và bán ra 2,557 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 338.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 303.4 VND/ RUB và bán ra 338.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,702 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,594 VND/ SEK và bán ra 2,702 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,647 VND/ SGD và bán ra 17,342 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,815 VND/ SGD và bán ra 17,342 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 654.9 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 727.6 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://www.eximbank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,737 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,787 VND/ AUD và bán ra 17,041 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,440 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,492 VND/ CAD và bán ra 17,757 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,211 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,287 VND/ CHF và bán ra 25,670 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,346 VND/ CNY và bán ra 3,441 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,174 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,256 VND/ EUR và bán ra 27,670 VND/ EUR
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,500 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,969 VND/ HKD và bán ra 3,014 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.1 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.8 VND/ JPY và bán ra 220.1 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,295 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,371 VND/ NZD và bán ra 15,620 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,689 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,839 VND/ SGD và bán ra 17,095 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 717.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 735.0 VND/ THB và bán ra 751.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,080 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,100 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Acb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Acb (https://www.acb.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,305 VND/ AUD và bán ra 16,665 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,411 VND/ AUD và bán ra 16,665 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,416 VND/ CAD và bán ra 17,756 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,521 VND/ CAD và bán ra 17,756 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,463 VND/ CHF và bán ra 25,804 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,171 VND/ EUR và bán ra 27,646 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,280 VND/ EUR và bán ra 27,646 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,053 VND/ GBP và bán ra 30,456 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,972 VND/ HKD và bán ra 3,012 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.9 VND/ JPY và bán ra 222.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.0 VND/ JPY và bán ra 222.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,387 VND/ NZD và bán ra 15,625 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,857 VND/ SGD và bán ra 17,195 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,967 VND/ SGD và bán ra 17,195 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 736.0 VND/ THB và bán ra 754.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Bidv

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Bidv (https://www.bidv.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,169 VND/ AUD và bán ra 16,721 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,266 VND/ AUD và bán ra 16,721 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,273 VND/ CAD và bán ra 17,834 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,378 VND/ CAD và bán ra 17,834 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,077 VND/ CHF và bán ra 25,988 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,228 VND/ CHF và bán ra 25,988 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,517 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,421 VND/ CNY và bán ra 3,517 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,738 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,635 VND/ DKK và bán ra 3,738 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,982 VND/ EUR và bán ra 28,066 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,055 VND/ EUR và bán ra 28,066 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,565 VND/ GBP và bán ra 30,320 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,743 VND/ GBP và bán ra 30,320 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,935 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,956 VND/ HKD và bán ra 3,027 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.5 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.44 VND/ KRW và bán ra 22.43 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.43 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.740 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 5,220 VND/ MYR và bán ra 5,705 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,705 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,533 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,463 VND/ NOK và bán ra 2,533 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,252 VND/ NZD và bán ra 15,644 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,344 VND/ NZD và bán ra 15,644 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 274.0 VND/ RUB và bán ra 351.0 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,682 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,608 VND/ SEK và bán ra 2,682 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,755 VND/ SGD và bán ra 17,292 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,856 VND/ SGD và bán ra 17,292 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 702.0 VND/ THB và bán ra 770.4 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 709.1 VND/ THB và bán ra 770.4 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 734.5 VND/ TWD và bán ra 831.2 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 831.2 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Tỷ giá Vietinbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietinbank (https://www.vietinbank.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,272 VND/ AUD và bán ra 16,872 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,402 VND/ AUD và bán ra 16,872 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,346 VND/ CAD và bán ra 17,933 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,462 VND/ CAD và bán ra 17,933 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,232 VND/ CHF và bán ra 25,837 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,337 VND/ CHF và bán ra 25,837 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,492 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,417 VND/ CNY và bán ra 3,492 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,629 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,980 VND/ EUR và bán ra 28,085 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,005 VND/ EUR và bán ra 28,085 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,869 VND/ GBP và bán ra 30,879 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,919 VND/ GBP và bán ra 30,879 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,950 VND/ HKD và bán ra 3,065 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 214.9 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 215.4 VND/ JPY và bán ra 223.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 18.70 VND/ KRW và bán ra 22.30 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.50 VND/ KRW và bán ra 22.30 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.310 VND/ LAK và bán ra 2.760 VND/ LAK
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,541 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,461 VND/ NOK và bán ra 2,541 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,291 VND/ NZD và bán ra 15,661 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,374 VND/ NZD và bán ra 15,661 VND/ NZD
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,674 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,624 VND/ SEK và bán ra 2,674 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,685 VND/ SGD và bán ra 17,235 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,735 VND/ SGD và bán ra 17,235 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 687.8 VND/ THB và bán ra 755.8 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 732.2 VND/ THB và bán ra 755.8 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,038 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,088 VND/ USD và bán ra 23,268 VND/ USD

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (http://www.techcombank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,027 VND/ AUD và bán ra 16,847 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,245 VND/ AUD và bán ra 16,847 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,154 VND/ CAD và bán ra 17,939 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,336 VND/ CAD và bán ra 17,939 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,072 VND/ CHF và bán ra 25,940 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,337 VND/ CHF và bán ra 25,940 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,531 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,400 VND/ CNY và bán ra 3,531 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,897 VND/ EUR và bán ra 28,109 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,107 VND/ EUR và bán ra 28,109 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,530 VND/ GBP và bán ra 30,653 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,751 VND/ GBP và bán ra 30,653 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,861 VND/ HKD và bán ra 3,061 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.3 VND/ JPY và bán ra 226.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.5 VND/ JPY và bán ra 226.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 24.00 VND/ KRW
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,646 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,494 VND/ MYR và bán ra 5,646 VND/ MYR
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,707 VND/ SGD và bán ra 17,394 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,793 VND/ SGD và bán ra 17,394 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 710.0 VND/ THB và bán ra 775.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 720.0 VND/ THB và bán ra 775.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,067 VND/ USD và bán ra 23,267 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,087 VND/ USD và bán ra 23,267 VND/ USD

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,323 VND/ AUD và bán ra 16,929 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,423 VND/ AUD và bán ra 16,829 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,384 VND/ CAD và bán ra 17,891 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,484 VND/ CAD và bán ra 17,691 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,353 VND/ CHF và bán ra 25,900 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,453 VND/ CHF và bán ra 25,880 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 0 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,389 VND/ CNY và bán ra 3,559 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 0 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,604 VND/ DKK và bán ra 3,879 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,171 VND/ EUR và bán ra 27,732 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,271 VND/ EUR và bán ra 27,582 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,973 VND/ GBP và bán ra 30,487 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,073 VND/ GBP và bán ra 30,287 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,898 VND/ HKD và bán ra 3,109 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 218.4 VND/ JPY và bán ra 224.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.9 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.87 VND/ KRW và bán ra 22.09 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 0 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.420 VND/ LAK và bán ra 2.560 VND/ LAK
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 0 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,407 VND/ MYR và bán ra 5,882 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 0 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,471 VND/ NOK và bán ra 2,622 VND/ NOK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,294 VND/ NZD và bán ra 15,705 VND/ NZD
  • Tỷ giá PHP ( ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ PHP và bán ra 0 VND/ PHP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 473.0 VND/ PHP và bán ra 502.0 VND/ PHP
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,561 VND/ SEK và bán ra 2,815 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,832 VND/ SGD và bán ra 17,240 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,932 VND/ SGD và bán ra 17,140 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ THB và bán ra 806.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 715.0 VND/ THB và bán ra 801.0 VND/ THB
  • Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ TWD và bán ra 0 VND/ TWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 788.0 VND/ TWD và bán ra 884.0 VND/ TWD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,074 VND/ USD và bán ra 23,286 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,114 VND/ USD và bán ra 23,256 VND/ USD

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,180 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,245 VND/ AUD và bán ra 0 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,364 VND/ CAD và bán ra 17,800 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,434 VND/ CAD và bán ra 0 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,192 VND/ CHF và bán ra 25,925 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,293 VND/ CHF và bán ra 0 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,078 VND/ EUR và bán ra 27,765 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,147 VND/ EUR và bán ra 0 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,790 VND/ GBP và bán ra 30,527 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,970 VND/ GBP và bán ra 0 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,934 VND/ HKD và bán ra 3,030 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,946 VND/ HKD và bán ra 0 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 217.7 VND/ JPY và bán ra 223.8 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.1 VND/ JPY và bán ra 0 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 21.54 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.58 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,720 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,259 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,815 VND/ SGD và bán ra 17,232 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,883 VND/ SGD và bán ra 0 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 712.0 VND/ THB và bán ra 763.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 715.0 VND/ THB và bán ra 0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,255 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,095 VND/ USD và bán ra 0 VND/ USD

Tỷ giá Scb

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Scb (https://www.scb.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,340 VND/ AUD và bán ra 16,730 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,390 VND/ AUD và bán ra 16,730 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,480 VND/ CAD và bán ra 17,830 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,550 VND/ CAD và bán ra 17,830 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,230 VND/ CHF và bán ra 26,100 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,380 VND/ CHF và bán ra 26,100 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,230 VND/ EUR và bán ra 27,680 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,310 VND/ EUR và bán ra 27,680 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,990 VND/ GBP và bán ra 30,480 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 30,110 VND/ GBP và bán ra 30,480 VND/ GBP
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 219.5 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 220.2 VND/ JPY và bán ra 223.5 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.60 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 20.30 VND/ KRW và bán ra 0 VND/ KRW
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 15,720 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,410 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,920 VND/ SGD và bán ra 17,260 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,940 VND/ SGD và bán ra 17,360 VND/ SGD
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,950 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,110 VND/ USD và bán ra 23,260 VND/ USD

Tỷ giá Đông Á Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Đông Á Bank (https://www.dongabank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,360 VND/ AUD và bán ra 16,650 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,420 VND/ AUD và bán ra 16,640 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,400 VND/ CAD và bán ra 17,720 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,470 VND/ CAD và bán ra 17,710 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 22,610 VND/ CHF và bán ra 23,080 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,370 VND/ CHF và bán ra 25,740 VND/ CHF
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 27,100 VND/ EUR và bán ra 27,570 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,210 VND/ EUR và bán ra 27,560 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,870 VND/ GBP và bán ra 30,400 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,990 VND/ GBP và bán ra 30,390 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,410 VND/ HKD và bán ra 2,920 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,970 VND/ HKD và bán ra 3,020 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 215.2 VND/ JPY và bán ra 222.1 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 219.5 VND/ JPY và bán ra 222.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NZD và bán ra 0 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,400 VND/ NZD và bán ra 15,750 VND/ NZD
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,780 VND/ SGD và bán ra 17,150 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,930 VND/ SGD và bán ra 17,150 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 670.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 730.0 VND/ THB và bán ra 750.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,120 VND/ USD và bán ra 23,250 VND/ USD

Tỷ giá Mbbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Mbbank (https://www.mbbank.com.vn) lúc 14:41 ngày 30/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,193 VND/ AUD và bán ra 16,902 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,357 VND/ AUD và bán ra 16,902 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,184 VND/ CAD và bán ra 17,934 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,358 VND/ CAD và bán ra 17,934 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 25,079 VND/ CHF và bán ra 25,965 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,332 VND/ CHF và bán ra 25,965 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ CNY và bán ra 3,553 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,396 VND/ CNY và bán ra 3,553 VND/ CNY
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,946 VND/ EUR và bán ra 28,042 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,081 VND/ EUR và bán ra 28,042 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,750 VND/ GBP và bán ra 30,754 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,899 VND/ GBP và bán ra 30,754 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,882 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,941 VND/ HKD và bán ra 3,080 VND/ HKD
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 226.4 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 217.4 VND/ JPY và bán ra 226.4 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 18.61 VND/ KRW và bán ra 22.26 VND/ KRW
  • Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2.290 VND/ LAK và bán ra 2.870 VND/ LAK
  • Tỷ giá NZD ( Dollar New Zealand ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 15,141 VND/ NZD và bán ra 15,837 VND/ NZD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 15,294 VND/ NZD và bán ra 15,837 VND/ NZD
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 384.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 278.9 VND/ RUB và bán ra 384.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 0 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,649 VND/ SGD và bán ra 17,366 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,817 VND/ SGD và bán ra 17,366 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 698.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 705.0 VND/ THB và bán ra 774.6 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,075 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,085 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Video clip

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/10/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/10 || giá đôla mỹ hôm nay || tỷ giá ngoại hối hôm nay

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chuyên đề chênh lệch tỷ giá theo ttư 200 - kế toán tài chính - kế toán trưởng - tt.kế toán hợp nhất

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 17/8: vietcombank tăng giá bảng anh, đô la úc, euro, usd

Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/8: vietcombank tăng giá bảng anh, yen nhật, đô la úc, usd, euro

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

[bts film] •tập 15• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá đồng euro hôm nay 29/4: giá euro trong nước có xu hướng tăng

Tỷ giá usd tại các ngân hàng bất ngờ leo thang

Giá vàng hôm nay 26/10 | vàng thế giới chưa thể bứt phá trong ngắn hạn | fbnc

Nguyên tắc hạch toán tỷ giá theo tt200. rất chi tiết và cụ thể

👩‍💼tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá theo thông tư 200 - kế toán tài chính - bản quyền kế toán hợp nhất

Tỷ giá usd hôm nay 6/5: giá usd ngân hàng tiếp tục biến động trái chiều

[bts film] •tập 23• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6/2020 | tỷ giá usd hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

[bts film] •tập 1• tứ tỷ giá lâm

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Cô thủy acca hướng dẫn về kế toán chênh lệch tỷ giá theo tt 200

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/10: giá usd chợ đen tăng 20 đồng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | giá đô la mỹ hôm nay 23/6/2020 | tỷ giá ngoại tệ

Giá vàng hôm nay 27/10 | giá vàng sjc hôm nay quay đầu bật tăng | fbnc

Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/10: vietcombank tăng giá won, nhân dân tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/10/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla mỹ mới nhất || fast news

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/7/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/9: usd bật tăng, euro giảm nhẹ

👩‍💼 tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9/2020 | tỷ giá usd, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh, tỷ giá yên nhật

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/9/2020 | tỷ giá đô la hôm nay | tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá euro tại chợ đen ngày 8/6/2020

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay || giá đôla úc hôm nay || tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 25/10

Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/9: tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng

Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/8: vietinbank giảm 20 đồng ở giá mua


Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Tiền Thái Lan Vietcombank trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!