Thông Tin Giá Cả Thị Trường Đắk Lắk Hôm Nay Mới Nhất

(Xem 45,441)

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Cả Thị Trường Đắk Lắk Hôm Nay mới nhất ngày 27/10/2020 trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Cả Thị Trường Đắk Lắk Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Bản tin hàng hóa tiêu dùng ngày 26/10/2020

Giá heo hơi

Giá heo hơi hôm nay đà giảm bắt đầu chững lại. Trong khi đó, tại miền Trung và Tây Nguyên xuất hiện mức tăng nhẹ từ 1.000 - 2.000 đồng/kg tại một số địa phương.

Giá heo hơi tại miền Bắc điều chỉnh chênh lệch 1.000 đồng/kg trong hôm nay.

Cụ thể, tỉnh Hà Nam tăng nhẹ 1.000 đồng/kg, giao dịch lên mức 61.000 đồng/kg.

Tương tự, giá thu mua tại Yên Bái cũng tăng 1.000 đồng/kg, ghi nhận mốc cao nhất khu vực là 67.000 đồng/kg cùng với tỉnh Hưng Yên.

Ở chiều ngược lại, Phú Thọ điều chỉnh về mức 65.000 đồng/kg sau khi giảm 1.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 61.000 - 67.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại miền Trung, Tây Nguyên hôm nay tăng nhẹ tại một số địa phương. Theo đó, hai tỉnh Bình Thuận và Bình Định lần lượt điều chỉnh tăng 1.000 đồng/kg và 2.000 đồng/kg, giao dịch lên mốc 71.000 đồng/kg và 72.000 đồng/kg.

Các tỉnh, thành còn lại không điều chỉnh giá thu mua so với cuối tuần trước. Trong đó, thấp nhất là 64.000 đồng/kg tại tỉnh Nghệ An.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 64.000 - 72.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay chững lại tại hầu hết các địa phương.

Mức giá thấp nhất khu vực là 70.000 đồng/kg hiện có mặt tại tỉnh Đồng Nai. Tiếp đó là Sóc Trăng với giá 71.000 đồng/kg.

Các địa phương còn lại duy trì giao dịch quanh ngưỡng 72.000 đồng/kg. Riêng Cần Thơ và Long An lần lượt ghi nhận mốc cao nhất khu vực là 76.000 đồng/kg và 77.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng từ 70.000 - 77.000 đồng/kg.

Giá thịt heo

Giá thịt heo hôm nay tại các cửa hàng VinMart và Công ty Thực phẩm bán lẻ tiếp tục duy trì ổn định so với cuối tuần trước.

Giá thịt heo mát Meat Deli hôm nay bán trên trang vinmart.com tiếp tục không xuất hiện thay đổi so với cuối tuần trước. Giá dao động trong khoảng 139.900 - 270.900 đồng/kg. Trong đó, thị ba roi và cốt lếch heo lần lượt là 219.900 và 140.900 đồng/kg.

Giá thịt heo hôm nay tại Công ty Thực phẩm Tươi sống Hà Hiền không xuất hiện thay đổi. Mức giá bán dao động trong khoảng từ 46.000 - 157.000 đồng/kg. Trong đó, đuôi heo và nạc đùi heo có giá lần lượt là 126.000 đồng/kg và 117.000 đồng/kg.

Bảng giá thịt heo chi tiết xem

TẠI ĐÂY

.

Giá gạo

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (26/10) giá gạo ổn định ở thị trường trong nước, giao dịch trầm lắng. Giá gạo xuất khẩu Việt Nam đạt 485 - 495 USD/tấn.

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.300 - 9.350 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.550 đồng/kg, ổn định so với giá phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.100 đồng/kg. Giá cám vàng đang ở mức 6.550 đồng/kg, tăng mạnh 200 đồng/kg so với giá phiên sáng.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá tăng lên 485 - 495 USD/tấn, từ mức 485 - 490 USD/tấn cách đây một tuần. Ngoài ra, mưa còn ảnh hưởng tới chất lượng lúa Thu Đông, giá lúa mới thu hoạch ở những vùng lũ giảm vì chất lượng kém.

Bảng giá gạo chi tiết xem

TẠI ĐÂY

.

Giá cà phê

Giá cà phê hôm nay ghi nhận tại thị trường trong nước đang đi ngang, cao nhất vẫn ở Đắk Lắk. Các chuyên gia dự báo thị trường cà phê toàn cầu tiếp tục tăng nhẹ đến cuối năm 2020.

Tại huyện Di Linh (Lâm Đồng) giá cà phê hôm nay được thu mua với mức 31.500 đồng/kg. Tại huyện Bảo Lộc (Lâm Đồng), Lâm Hà (Lâm Đồng) giá cà phê cùng ở mức 31.600 đồng/kg.

Tại huyện Cư M'gar (Đắk Lắk) giá cà phê hôm nay ở mức 32.200 đồng/kg. Tại huyện Ea H'leo (Đắk Lắk), Buôn Hồ (Đắk Lắk) giá cà phê hôm nay được thu mua cùng mức 32.100 đồng/kg.

Tương tự tại tỉnh Đắk Nông, giá cà phê hôm nay thu mua ở mức 31.900 đồng/kg tại Gia Nghĩa và Đắk R'lấp).

Tại tỉnh Gia Lai, giá cà phê hôm nay ở mức 31.900 đồng/kg (Chư Prông), ở Pleiku và La Grai cùng giá 32.000 đồng/kg. Còn giá cà phê hôm nay tại tỉnh Kon Tum được thu mua với mức 31.600 đồng/kg.

Tổng hợp tuần qua, giá cà phê tăng trung bình 100 - 200/đồng/kg tại Lâm Đồng, Đắk Lắk, Gia Lai và Đắk Nông. Tại Kon Tum, giá được giữ ổn định 31.600 đồng/kg.

Giá cao su

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 26/10 (theo giờ Việt Nam), giá cao su trên cả hai sàn Châu Á tăng đồng loạt.

Cụ thể, tại sàn Osaka, kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 253,7 JPY/kg, tăng 6,1 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 246,9 JPY/kg, tăng 9,2 JYP so với phiên sáng.

Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 15.170 CNY/tấn, tăng 355 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 15.165 CNY/tấn, tăng 395 CNY so với phiên sáng.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su chi tiết xem

TẠI ĐÂY

.

Nguồn tham khảo:

  • Giá cả thị trường https://vietnambiz.vn/hang-hoa.htm
  • Giá thịt lợn https://vietnambiz.vn/gia-thit-heo.html
  • Giá cả thị trường hôm nay https://vietnammoi.vn/chu-de/gia-ca-thi-truong-hom-nay-1243.htm
  • Giá thịt bò https://vietnammoi.vn/gia-thit-bo-hom-nay.html

Giá vàng

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 08:55 ngày 27/10/2020, tỷ giá vàng trong nước được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

  • Giá vàng SJC 1 lượng, 10 lượng mua vào 55,950,000 đ/lượng và bán ra 56,400,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC 5 chỉ mua vào 55,950,000 đ/lượng và bán ra 56,420,000 đ/lượng
  • Giá vàng SJC 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân mua vào 55,950,000 đ/lượng và bán ra 56,430,000 đ/lượng
  • Giá vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,600,000 đ/lượng và bán ra 54,100,000 đ/lượng
  • Giá vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,600,000 đ/lượng và bán ra 54,200,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 99.99% (24K) mua vào 53,100,000 đ/lượng và bán ra 53,800,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 99% (24K) mua vào 52,267,000 đ/lượng và bán ra 53,267,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 68% (16K) mua vào 34,738,000 đ/lượng và bán ra 36,738,000 đ/lượng
  • Giá vàng Nữ Trang 41.7% (10K) mua vào 20,587,000 đ/lượng và bán ra 22,587,000 đ/lượng

Tỷ giá ngoại tệ

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 09:25 ngày 27/10, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,110 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,272 VND/ AUD và bán ra 16,783 VND/ AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17,194 VND/ CAD và bán ra 17,912 VND/ CAD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 17,367 VND/ CAD và bán ra 17,912 VND/ CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 24,980 VND/ CHF và bán ra 26,023 VND/ CHF , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 25,232 VND/ CHF và bán ra 26,023 VND/ CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 3,398 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,432 VND/ CNY và bán ra 3,540 VND/ CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 3,622 VND/ DKK và bán ra 3,759 VND/ DKK
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 26,754 VND/ EUR và bán ra 28,118 VND/ EUR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 27,024 VND/ EUR và bán ra 28,118 VND/ EUR
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 29,479 VND/ GBP và bán ra 30,710 VND/ GBP , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 29,776 VND/ GBP và bán ra 30,710 VND/ GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 2,916 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,945 VND/ HKD và bán ra 3,038 VND/ HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ INR và bán ra 325.5 VND/ INR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 313.2 VND/ INR và bán ra 325.5 VND/ INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 213.8 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 216.0 VND/ JPY và bán ra 224.9 VND/ JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 17.76 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 19.74 VND/ KRW và bán ra 21.63 VND/ KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 75,667 VND/ KWD và bán ra 78,636 VND/ KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ MYR và bán ra 5,638 VND/ MYR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 5,521 VND/ MYR và bán ra 5,638 VND/ MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ NOK và bán ra 2,557 VND/ NOK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,455 VND/ NOK và bán ra 2,557 VND/ NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ RUB và bán ra 338.1 VND/ RUB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 303.4 VND/ RUB và bán ra 338.1 VND/ RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 6,166 VND/ SAR và bán ra 6,408 VND/ SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 0 VND/ SEK và bán ra 2,702 VND/ SEK , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 2,594 VND/ SEK và bán ra 2,702 VND/ SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 16,647 VND/ SGD và bán ra 17,342 VND/ SGD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 16,815 VND/ SGD và bán ra 17,342 VND/ SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 654.9 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 727.6 VND/ THB và bán ra 755.0 VND/ THB
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) giao dịch bằng tiền mặt mua vào 23,060 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD , giao dịch bằng chuyển khoản mua vào 23,090 VND/ USD và bán ra 23,270 VND/ USD

Giá xăng dầu

Khảo sát lúc 09:25 ngày 27/10 trên website Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - Petrolimex (https://www.petrolimex.com.vn), giá từng loại xăng dầu niêm yết cụ thể ở các mức như sau:

    Giá cà phê

    Tại thị trường cà phê hạt nhân xô trong nước, ghi nhận thời điểm lúc 09:25 ngày 27/10/2020 trên website Tin Tây Nguyên (https://tintaynguyen.com), giá tại từng khu vực được cập nhật mới nhất như sau:

      Giá cà phê khu vực Lâm Đồng

    • — Lâm Hà: 31,800 đ/kg
    • — Bảo Lộc: 31,800 đ/kg
    • — Di Linh: 31,700 đ/kg
    • Giá cà phê khu vực Đắk Lắk

    • — Cư M'gar: 32,600 đ/kg
    • — Ea H'leo: 32,400 đ/kg
    • — Buôn Hồ: 32,400 đ/kg
    • Giá cà phê khu vực Gia Lai

    • — Pleiku: 32,200 đ/kg
    • — Ia Grai: 32,200 đ/kg
    • — Chư Prông: 32,100 đ/kg
    • Giá cà phê khu vực Đắk Nông

    • — Đắk R'lấp: 32,100 đ/kg
    • — Gia Nghĩa: 32,200 đ/kg
    • Giá cà phê khu vực Kon Tum

    • — Đắk Hà: 32,000 đ/kg
    • Giá cà phê khu vực Hồ Chí Minh

    • — R1: 33,800 đ/kg

    Giá tiêu

    Khảo sát thời điểm lúc 09:25 ngày 27/10/2020 trên website Tin Tây Nguyên (https://tintaynguyen.com), giá tiêu tại từng khu vực được cập nhật mới nhất như sau:

      Giá tiêu khu vực Đắk Lắk

    • — Ea H'leo: 52,500 đ/kg
    • Giá tiêu khu vực Gia Lai

    • — Chư Sê: 52,000 đ/kg
    • Giá tiêu khu vực Đắk Nông

    • — Gia Nghĩa: 52,500 đ/kg
    • Giá tiêu khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu

    • — Giá trung bình: 54,500 đ/kg
    • Giá tiêu khu vực Bình Phước

    • — Giá trung bình: 53,500 đ/kg
    • Giá tiêu khu vực Đồng Nai

    • — Giá trung bình: 52,000 đ/kg

    Giá xe máy

    Theo khảo sát lúc 09:25 ngày 27/10/2020, giá xe máy ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và Yamaha được niêm yết như sau, giá bán lẻ thực tế tại Head thường cao hơn giá niêm yết nên bạn cần tham khảo đúng Head khu vực gần nhất, giá đại lý bao giấy là giá đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ, phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

    Giá xe máy Honda

    • Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá bán đề xuất là 29.900.000 đ (giá đại lý bao giấy 35.600.000 đ)
    • Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) có giá bán đề xuất là 30.790.000 đ (giá đại lý bao giấy 36.900.000 đ)
    • Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) có giá bán đề xuất là 31.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 38.700.000 đ)
    • Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn  có giá bán đề xuất là 41.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.800.000 đ)
    • Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 42.390.000 đ (giá đại lý bao giấy 50.200.000 đ)
    • Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 61.300.000 đ)
    • Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt  có giá bán đề xuất là 56.390.000 đ (giá đại lý bao giấy 62.900.000 đ)
    • Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) có giá bán đề xuất là 38.290.000 đ (giá đại lý bao giấy 44.000.000 đ)
    • Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) có giá bán đề xuất là 40.290.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.500.000 đ)
    • Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ có giá bán đề xuất là 41.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 49.500.000 đ)
    • Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS có giá bán đề xuất là 53.890.000 đ (giá đại lý bao giấy 67.000.000 đ)
    • Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang ABS có giá bán đề xuất là 57.890.000 đ (giá đại lý bao giấy 76.500.000 đ)
    • Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính  có giá bán đề xuất là 58.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 77.000.000 đ)
    • Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) có giá bán đề xuất là 70.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 76.000.000 đ)
    • Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) có giá bán đề xuất là 56.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 61.500.000 đ)
    • Giá xe PCX Hybrid 150  có giá bán đề xuất là 89.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 94.500.000  đ)
    • Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 có giá bán đề xuất là 70.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 89.000.000 đ)
    • Giá xe SH 125 phanh ABS 2020 có giá bán đề xuất là 78.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 98.000.000 đ)
    • Giá xe SH 150 phanh CBS 2020 có giá bán đề xuất là 87.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 109.000.000 đ)
    • Giá xe SH 150 phanh ABS 2020 có giá bán đề xuất là 95.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 119.000.000 đ)
    • Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 276.500.000 đ (giá đại lý bao giấy 288.500.000 đ)
    • Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Xám) có giá bán đề xuất là 279.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 290.500.000 đ)
    • Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) có giá bán đề xuất là 17.790.000 đ (giá đại lý bao giấy 21.500.000 đ)
    • Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 25.500.000 đ)
    • Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 26.500.000 đ)
    • Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 28.500.000 đ)
    • Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 22.000.000 đ)
    • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 23.000.000 đ)
    • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21.300.000 đ (giá đại lý bao giấy 24.000.000 đ)
    • Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 34.500.000 đ)
    • Giá xe Future Fi bản vành đúc có giá bán đề xuất là 31.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 36.000.000 đ)
    • Giá xe Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 89.000.000 đ)
    • Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) có giá bán đề xuất là 45.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.600.000 đ)
    • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) có giá bán đề xuất là 48.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 52.000.000 đ)
    • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ  có giá bán đề xuất là 49.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 52.000.000 đ)
    • Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đường đua  có giá bán đề xuất là 49.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 53.000.000 đ)
    • Giá xe MSX 125  có giá bán đề xuất là 49.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 56.500.000 đ)
    • Giá xe Mokey  có giá bán đề xuất là 84.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 84.000.000 đ)
    • Giá xe Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 129.000.000 đ)
    • Giá xe CB150R có giá bán đề xuất là 105.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 109.000.000 đ)
    • Giá xe CB300R có giá bán đề xuất là 140.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 145.000.000 đ)

    Giá xe máy Yamaha

    • Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) có giá bán đề xuất là 41.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 40.500.000 đ)
    • Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) có giá bán đề xuất là 43.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 42.500.000 đ)
    • Giá xe Grande Hydrid 2020  có giá bán đề xuất là 49.500.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.500.000 đ)
    • Giá xe Grande Hydrid 2020 Kỷ niệm 20 năm có giá bán đề xuất là 50.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 49.000.000 đ)
    • Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) có giá bán đề xuất là 34.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 32.500.000 đ)
    • Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) có giá bán đề xuất là 36.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 33.000.000 đ)
    • Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 32.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 33.000.000 đ)
    • Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS có giá bán đề xuất là 38.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 39.000.000 đ)
    • Giá xe Latte 125  có giá bán đề xuất là 37.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 37.500.000 đ)
    • Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) có giá bán đề xuất là 27.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 27.500.000 đ)
    • Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) có giá bán đề xuất là 29.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 29.700.000 đ)
    • Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) có giá bán đề xuất là 31.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 31.000.000 đ)
    • Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) có giá bán đề xuất là 31.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 31.500.000 đ)
    • Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) có giá bán đề xuất là 40.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 40.000.000 đ)
    • Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt có giá bán đề xuất là 41.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 40.500.000 đ)
    • Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) có giá bán đề xuất là 46.240.000 đ (giá đại lý bao giấy 43.500.000 đ)
    • Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) có giá bán đề xuất là 52.240.000 đ (giá đại lý bao giấy 50.500.000 đ)
    • Giá xe NVX 155 Camo ABS  có giá bán đề xuất là 52.740.000 đ (giá đại lý bao giấy 51.000.000 đ)
    • Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn  (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) có giá bán đề xuất là 32.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 33.000.000 đ)
    • Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) có giá bán đề xuất là 38.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 39.000.000 đ)
    • Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 29.400.000 đ (giá đại lý bao giấy  29.000.000 đ)
    • Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) có giá bán đề xuất là 30.000.000 đ (giá đại lý bao giấy  29.500.000 đ)
    • Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) có giá bán đề xuất là 18.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 18.500.000 đ)
    • Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) có giá bán đề xuất là 19.800.000 đ (giá đại lý bao giấy 19.500.000 đ)
    • Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) có giá bán đề xuất là 21.300.000 đ (giá đại lý bao giấy 20.800.000 đ)
    • Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) có giá bán đề xuất là 20.340.000 đ (giá đại lý bao giấy 20.000.000 đ)
    • Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) có giá bán đề xuất là 21.340.000 đ (giá đại lý bao giấy 20.700.000 đ)
    • Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) có giá bán đề xuất là 23.190.000 đ (giá đại lý bao giấy 22.800.000 đ)
    • Giá xe Exciter 150 RC 2020 có giá bán đề xuất là 46.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.000.000 đ)
    • Giá xe Exciter 150 GP 2020 có giá bán đề xuất là 47.490.000 đ (giá đại lý bao giấy 46.000.000 đ)
    • Giá xe Exciter 150 Movistar 2020 có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.000.000 đ)
    • Giá xe Exciter 2020 kỷ niệm 20 năm có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.500.000 đ)
    • Giá xe Exciter 150 Doxou 2020 có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.000.000 đ)
    • Giá xe Exciter 150 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 47.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 47.500.000 đ)
    • Giá xe Exciter 150 bản Monster Energy có giá bán đề xuất là 48.990.000 đ (giá đại lý bao giấy 48.000.000 đ)
    • Giá xe MT-15 có giá bán đề xuất là 78.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 77.800.000 đ)
    • Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) có giá bán đề xuất là  72.900.000 đ (giá đại lý bao giấy 72.600.000 đ)
    • Giá xe Yamaha R15 V3.0 có giá bán đề xuất là 79.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 78.700.000 đ)
    • Giá xe Yamaha R3 có giá bán đề xuất là 139.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 138.000.000 đ)
    • Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) có giá bán đề xuất là 139.000.000 đ (giá đại lý bao giấy 138.000.000 đ)

    Bạn đang xem bài viết Giá Cả Thị Trường Đắk Lắk Hôm Nay trên website Saigonhkphone.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!